Nghĩa là gì:
limelight
limelight /'laimlait/- danh từ
- đèn sân khấu; ánh sáng đèn
- (nghĩa bóng) ánh đèn quảng cáo
- to be in the limelight
- được mọi người chú ý đến; nổi bật, nổi tiếng
out of the limelight Thành ngữ, tục ngữ
in the limelight
Idiom(s): in the limelight AND in the spotlight
Theme: ATTENTION
at the center of attention. (Limelight refers to an obsolete type of spotlight, and the word occurs only in this phrase.)
• John will do almost anything to get himself into the limelight.
• I love being in the spotlight.
• All elected officials spend a lot of time in the limelight.
into the limelight|limelight|the limelight
adj. phr. In the center of attention. Some people will do almost anything to be able to step into the limelight.
Compare: IN THE SPOTLIGHT. ngoài ánh đèn sân khấu
Không hoặc bất còn là trung tâm của sự chú ý. Cụm từ này dùng để chỉ một loại đèn trước đây được sử dụng trong chiếu sáng sân khấu sân khấu. Anh ấy xử lý khía cạnh tài chính của doanh nghiệp, nhưng anh ấy muốn đứng ngoài ánh đèn sân khấu khi nói đến các chương trình khuyến mãi và tiếp thị. Sau khi nổi tiếng được bao lâu, Mark cảm giác khó rời khỏi ánh đèn sân khấu sau khi hợp cùng với hãng phim kết thúc .. Xem thêm: ánh đèn sân khấu, của, ra ra khỏi / trong ˈlimelight
nhận bất / được dư luận chú ý nhiều: Lấy chồng là Thủ tướng, luôn được chú ý trong ánh đèn sân khấu, trong rạp hát, trước sân khấu, vôi bột thường được nung cho ánh sáng rực rỡ .. Xem thêm: ánh đèn sân khấu, của, ngoài . Xem thêm:
An out of the limelight idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with out of the limelight, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ out of the limelight