to stay overnight at a friend's house: ngủ nhờ đêm ở nhà một người bạn
đêm trước
trong đêm; ngày một ngày hai, một sớm một chiều; trong chốc lát
this can't be done overnight: cái đó không thể một sớm một chiều mà làm xong được
tính từ
(ở lại) một đêm, có giá trị trong một đêm
an overnight guest: người khách chỉ ở có một đêm
(thuộc) đêm hôm trước
làm trong đêm; làm ngày một ngày hai, làm một sớm một chiều
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ) dành cho những cuộc đi ngắn
an overnight bag: một cái túi dùng cho những cuộc đi chơi ngắn
danh từ
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) phép vắng mặt một đêm (ở nơi ký túc)
tối hôm trước, đêm hôm trước
overnig Thành ngữ, tục ngữ
overnight
adj. 1. From one evening until the next morning. We could drive from Chicago to Detroit in one day, but it would be more comfortable if we stayed overnight in a motel. 2. Rapidly. When Tom won the lottery he became a rich man overnight.
An overnig idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with overnig, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ overnig