Nghĩa là gì:
prowl
prowl /prowl/- danh từ
- sự đi lảng vảng, sự đi rình mò (kiêm mồi, ăn trộm...); sự đi vơ vẩn
- to take a prowl about the streets: đi vơ vẩn quanh phố
- nội động từ
- lảng vảng kiếm mồi; đi rình mò kiếm mồi
- (nghĩa bóng) lảng vảng, đi vơ vẩn
- ngoại động từ
- lảng vảng quanh, đi vơ vẩn quanh (phố...)
owl prowl Thành ngữ, tục ngữ
on the prowl
on the prowl
Actively looking for something, as in Their underpaid computer programmers are always on the prowl for better jobs. This idiom transfers an animal's search for prey to human pursuits that are usually less bloodthirsty. [c. 1800]
prowl
prowl
on the prowl
prowling about cú rình mò
Một buổi xem chim đặc biệt tập trung vào chuyện nhìn thấy những con cú, thường được thực hiện vào ban đêm. Tôi vừa đưa hai đứa con lớn hơn của mình đi dạo chơi với cú vào cuối tuần trước và tất cả chúng tui đã có một trải nghiệm tuyệt cú vời! Tôi biết khu bảo còn thiên nhiên tổ chức những con cú đêm rình mồi trong suốt mùa hè và đến đầu mùa thu .. Xem thêm: owl, cruise owl-prowl
n. một buổi xem cú ban đêm. (Những người quan sát chim hài hước.) Chúng tui đã đi săn cú đêm qua và phát hiện ra một con cú đốm. Đó là một con cú chuồng, nhưng chúng tui đã phát hiện ra nó. . Xem thêm:
An owl prowl idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with owl prowl, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ owl prowl