Nghĩa là gì:
long-suffering
long-suffering /'lɔɳ'sʌfəriɳ/- tính từ
- nhẫn nại, kiên nhẫn, chịu đựng
pain and suffering Thành ngữ, tục ngữ
đau đớn và đau khổ
Một thuật ngữ pháp lý để chỉ những tổn thương về thể chất và tinh thần mà người khiếu nại phải chịu đựng trong một vụ việc. Chủ yếu được nghe ở Mỹ. Chúng tui hầu tòa ngày hôm nay vì quá đau đớn và đau khổ mà chuyện lái xe liều lĩnh của ông Smith vừa gây ra cho thân chủ của tui .. Xem thêm: và, đau đớn, đau khổ. Xem thêm:
An pain and suffering idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with pain and suffering, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ pain and suffering