Nghĩa là gì:
amen corner
amen corner /'eimen'kɔ:nə/- danh từ
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) góc ngoan đạo (nơi dễ thấy nhất trong nhà thờ, nơi các con chiên ngoan đạo cầu kinh)
- góc thảo luận kín, phòng thảo luận kín (về chính trị)
paint (oneself) into a corner Thành ngữ, tục ngữ
back yourself into a corner
put yourself in a bad position, have no escape If you buy what you can't afford you back yourself into a corner.
corner the market
become the main supplier, have a monopoly Japanese automakers are trying to corner the luxury car market.
corner you
insist that you listen, buttonhole you If Helmer corners you, tell him you have to go to the bathroom.
cut corners
use less material, use less than required If we cut corners, we'll produce a low-quality product.
got a corner on
got most of the business, corner the market Bata's got a corner on the shoe business in Ontario.
got you cornered
make it difficult to move or answer """I've got you cornered,"" he said, pointing at the checker board."
in your corner
hoping you will win, on your side Hey, man, I'm in your corner. I'll help you get your diploma.
kitty-corner
the diagonally opposite corner of an intersection The Bay is kitty-corner from the drugstore.
out of the corner of my eye
at my far right or left, to the side Out of the corner of my eye, I saw something move. It was the cat.
paint oneself into a corner
get into a bad situation that is difficult or impossible to escape The negotiations were difficult but we won when the other side painted themselves into a corner over the faulty warranty policy. vẽ (bản thân) vào một góc nào đó
Để làm ra (tạo) ra tình huống khó khăn hoặc khó chịu cho bản thân mà bất có hoặc rất ít giải pháp hoặc kết quả thuận lợi. Tôi thực sự thu mình vào một góc bằng cách để lại bài luận này cho đến phút cuối cùng! Ứng viên tự vẽ mình vào một góc trong suốt cuộc tranh luận, phải rút lại một số điều anh ta vừa nói .. Xem thêm: góc, vẽ vẽ chính mình vào một góc
Nhận mình vào một khó khăn từ đó bất thể tự giải thoát mình. Ví dụ, bằng cách tình nguyện làm thêm công chuyện ở vănphòng chốngvà sau đó nhận một công chuyện tự do, George vừa tự vẽ mình vào một góc. Thành ngữ này sử dụng hình ảnh đồ họa của chuyện sơn toàn bộ sàn nhà ngoại trừ góc mà người ta đứng, để người ta bất thể rời đi mà bất dẫm lên sơn ướt. . Xem thêm: vẽ góc, tô tự sơn vào góc
hoặc tự đóng hộp
Nếu bạn tự vẽ mình vào góc hoặc tự đóng hộp vào một góc, bạn tự làm ra (tạo) ra khó khăn cho chính mình bằng hành động của chính bạn. Chính phủ vừa tự đưa mình vào một góc trong vấn đề cân bằng tuổi hưởng lương hưu của Nhà nước. Bạn vừa thu mình vào một góc, phải không? Bạn bất có ai để đổ lỗi ngoài chính bạn. Lưu ý: Bạn cũng có thể nói rằng ai đó vẽ bạn vào một góc hoặc dồn bạn vào một góc, nghĩa là họ buộc bạn vào một tình huống khó khăn. Bạn sẽ chiến đấu đến chết khi bị dồn vào một góc trừ khi bạn được cung cấp một lối thoát hợp lý. Lưu ý: `` Vẽ ai đó vào một góc '' dùng để chỉ một người nào đó đang sơn sàn nhà và kết thúc ở một gócphòng chốngvới sơn ướt phủ khắp người. `` Hộp ai đó vào góc '' đề cập đến chuyện một võ sĩ bị ép vào một góc của võ đài và bất có cách nào thoát ra được. . Xem thêm: góc, sơn tự thu mình vào góc
để mình bất còn phương tiện thoát thân hayphòng chốngcơ động .. Xem thêm: góc, sơn. Xem thêm:
An paint (oneself) into a corner idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with paint (oneself) into a corner, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ paint (oneself) into a corner