Nghĩa là gì:
insignificance
insignificance /,insig'nifikənsi/ (insignificance) /,insig'nifikəns/- danh từ
- tính không quan trọng, tính tầm thường
pale into insignificance Thành ngữ, tục ngữ
nhạt đi thành bất đáng kể
Giảm bớt hoặc giảm bớt ý nghĩa, tầm quan trọng, tác động hoặc giá trị, đặc biệt là theo thời (gian) gian hoặc so với một cái gì đó khác. Những căng thẳng và bạo lực khủng khiếp từng bao trùm thành phố này vừa bắt đầu trở nên tầm thường khi chúng ta tiếp tục thời (gian) kỳ hòa bình và thịnh vượng này. Tôi vừa tìm thấy một chút thành công với tác phẩm của mình, nhưng nó trở nên tầm thường so với tác phẩm của các nhà văn vừa truyền cảm hứng cho tui .. Xem thêm: tầm thường, nhạt nhạt thành bất đáng kể
mất đi tầm quan trọng hoặc giá trị. .Xem thêm: tầm thường, nhạt nhòa. Xem thêm:
An pale into insignificance idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with pale into insignificance, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ pale into insignificance