paper pusher Thành ngữ, tục ngữ
pusher
a person who sells illegal drugs The judge sentenced the pusher to ten years in prison. bộ đẩy giấy
1. Một người nào đó mà công chuyện chủ yếu liên quan đến chuyện nộp đơn, điền vào hoặc xem xét các thủ tục giấy tờ; một quan chức. Đôi khi được gạch nối. Tôi chỉ phát ốm vì làm nghề đẩy giấy, nên tui đã nghỉ chuyện và chuyển đến Thái Lan để lướt sóng và dạy tiếng Anh. Tôi biết kết hôn với một người đẩy giấy bất thể thú vị lắm, nhưng ít nhất cô ấy cũng có một công chuyện ổn định, lương cao, phải không? 2. Một quan chức, đặc biệt là một người tuân thủ bất linh hoạt các rõ hơn của bộ máy hành chính hoặc thủ tục hành chính. Đôi khi được gạch nối. Anh ta chỉ là một người đẩy giấy tờ - anh ta bất thể thay đổi bất cứ điều gì về cách chính phủ thu thuế của bạn. Ặc. Tôi đang có một số người đẩy giấy đang xem xét trường hợp của tui vào lúc này, và cô ấy quá tệ về rõ hơn nhỏ! 3. ngày tháng Một người viết séc xấu hoặc đáng xấu hổ, đặc biệt là do thói quen hoặc là một nghề tội phạm. Đôi khi được gạch nối. Rõ ràng có một người đẩy giấy đi qua tiểu bang, gửi séc xấu vào các ngày thứ Sáu và sau đó bỏ qua thị trấn trước khi các ngân hàng mở cửa vào thứ Hai. Anh ấy là một người đẩy giấy một thời (gian) gian khi còn học lớn học. Không có gì quá nghiêm trọng, chủ yếu là nó chỉ để thanh toán cho hàng tạp hóa hoặc đồ dùng học tập khi anh ấy ít trước mặt .. Xem thêm: giấy, cái đẩy cái đẩy giấy
1. N. một quan chức; một thư ký trong các nghĩa vụ quân sự; nhân viên vănphòng chốngnào. (xem thêm người đẩy giấy.) Nếu những người đẩy giấy đó bất thể trả thành công chuyện của họ đúng giờ, hãy khiến họ ở lại muộn.
2. N. một người nào đó vượt qua kiểm tra kém. (xem thêm giấy, móc treo giấy.) Nhân viên giao dịch ngân hàng phát hiện một người đẩy giấy nổi tiếng và gọi cảnh sát. . Xem thêm:
An paper pusher idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with paper pusher, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ paper pusher