Nghĩa là gì:
baton
baton /'bætən/- danh từ
- gậy chỉ huy
- Marshal's baton: gậy chỉ huy của nguyên soái
- conductor's baton: (âm nhạc) que của người chỉ huy dàn nhạc
- (thể dục,thể thao) que gỗ truyền tay (chạy tiếp sức)
- ngoại động từ
- đánh bằng dùi cui, đánh bằng gậy
pass on the baton Thành ngữ, tục ngữ
truyền dùi cui
Để giao trách nhiệm hoặc công chuyện của mình cho người khác. Một đen tối chỉ đến một cuộc đua tiếp sức trong đó một vận động viên chạy theo đúng nghĩa đen trao dùi cui cho người chạy tiếp theo. Bây giờ tui có quá nhiều chuyện phải làm và sếp vừa nghỉ hưu và truyền lại chiếc dùi cui cho tui .. Xem thêm: baton, on, canyon canyon (or hand) on the billy
bàn giao một nhiệm vụ cụ thể hoặc trách nhiệm. Trong điền kinh, dùi cui là gậy ngắn hoặc gậy được chuyền từ người chạy này sang người chạy tiếp theo trong một cuộc đua tiếp sức. Các cụm từ liên quan aces up hoặc booty up the billy có nghĩa là "chấp nhận một nghĩa vụ hoặc trách nhiệm". So sánh với tay cầm đuốc (at torch) .. Xem thêm: baton, on, pass. Xem thêm:
An pass on the baton idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with pass on the baton, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ pass on the baton