patient influencer Thành ngữ, tục ngữ
bệnh nhân ảnh hưởng
Trong tiếp thị, một cá nhân hoặc nhóm có ảnh hưởng đáng kể đến ý kiến hoặc thói quen của người hâm mộ hoặc người theo dõi của họ, đặc biệt vì nó liên quan đến sức khỏe và y học. Nhà văn, một người có ảnh hưởng đến bệnh nhân trên mạng xã hội, chủ yếu đăng bài về cuộc đấu tranh của cô ấy với căn bệnh mãn tính. Anh ấy là một người có ảnh hưởng đến bệnh nhân, người vừa đánh bại bệnh ung thư và hiện đang tham gia các hội nghị y tế và vận động thay mặt cho chuyện chăm nom bệnh nhân .. Xem thêm: influencer, bệnh nhân. Xem thêm:
An patient influencer idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with patient influencer, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ patient influencer