Nghĩa là gì:
consequences
consequence /'kɔnsikwəns/- danh từ
- hậu quả, kết quả
- to take the consequence of something: chịu hậu quả của việc gì
- in consequence of: do kết quả của
- tầm quan trọng, tính trọng đại
- it's of no consequence: cái đó không có gì quan trọng; cái đó chả thành vấn đề
- a person of consequence: người tai mắt, người có vai vế, người có địa vị cao
- by way of consequences; in consequences
- vì thế, vậy thì, như vậy thì
pay the consequences Thành ngữ, tục ngữ
trả sau quả
Đối mặt, chấp nhận hoặc gánh chịu sau quả do hành động hoặc lời nói của một người, đặc biệt là hành động hoặc lời nói có thể phải chịu hình phạt. (Một phiên bản ít phổ biến hơn của "gánh chịu sau quả.") Sau ba đêm uống rượu nặng, tui thực sự sẽ phải trả sau quả vào sáng thứ Hai! Với chuyện thẩm phán đưa ra mức án tối (nhiều) đa có thể, con quái vật này sẽ phải trả sau quả cho tội ác của mình trong phần còn lại của cuộc đời .. Xem thêm: sau quả, trả giá. Xem thêm:
An pay the consequences idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with pay the consequences, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ pay the consequences