Nghĩa là gì:
bodhisattva
bodhisattva- danh từ
- bồ tát (người tu hành đắc đạo, đức độ cao dày, có lòng từ bi bác ái, cứu nhân độ thế, phổ độ chúng sinh)
peak TV Thành ngữ, tục ngữ
a blackout (TV)
refusal to broadcast an event during that event A blackout is intended to encourage fans to attend an event. truyền hình đỉnh cao
Thời kỳ phổ biến của các chương trình truyền hình vào cuối những năm 2010 dẫn đến không số chương trình chất lượng trên các nền tảng phát trực tuyến, truyền hình cáp và phát sóng. Cụm từ, do Giám đốc điều hành của FX Networks John Landgraf, ban đầu đen tối chỉ sự bất bền vững của một số lượng lớn các chương trình như vậy. Đó là TV đỉnh cao, và tui đang tích cực xem tám chương trình khác nhau, bất bao gồm những chương trình tui muốn xem nhưng bất có thời (gian) gian !. Xem thêm: đỉnh cao, TV. Xem thêm:
An peak TV idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with peak TV, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ peak TV