Nghĩa là gì:
Ability to pay theory
Ability to pay theory- (Econ) Lý thuyết về khả năng chi trả
+ Một lý thuyết về cách đánh thuế theo đó gánh nặng về thuế nên được phân bổ theo khả năng chi trả; và một hệ thống thuế kiểu luỹ tiến, tỷ lệ hay luỹ thoái, tuỳ thuộc vào thước đo được sử dụng và độ dốc giả định của đồ thị thoả dụng biên của thu nhập.
pen is mightier than the sword, the Thành ngữ, tục ngữ
a babe in the woods
"a defenseless person; a naive, young person" He's just a babe in the woods. He needs someone to protect him.
a bird in the hand is worth two in the bush
having one is better than seeing many When searching for a better job, remember A bird in the hand... .
a bun in the oven
pregnant, expecting a baby Mabel has a bun in the oven. The baby's due in April.
a chip off the old block
a boy who is like his dad, the apple doesn't... Eric is a chip off the old block. He's just like his dad.
a drop in the bucket
a small part, a tiny piece, the tip of the iceberg This donation is only a drop in the bucket, but it is appreciated.
a feather in your cap
an honor, a credit to you, chalk one up for you Because you are Karen's teacher, her award is a feather in your cap.
a fine-toothed comb
a careful search, a search for a detail She read the file carefully - went over it with a fine-toothed comb.
a flash in the pan
a person who does superior work at first I'm looking for a steady worker, not a flash in the pan.
a fly on the wall
able to hear and see what a fly would see and hear I'd like to be a fly on the wall in the Judge's chambers.
a grandfather clause
a written statement that protects a senior worker They can't demote him because he has a grandfather clause. cây bút mạnh hơn thanh gươm
. Câu tục ngữ Lời nói hoặc chữ viết mạnh mẽ, hùng hồn, khéo léo có sức ảnh hưởng đến nhiều người hơn là vũ lực hoặc bạo lực. Thông qua chiến dịch trực tuyến cực kỳ phổ biến của mình, nhà văn vừa khai thác tiếng nói của hàng triệu người để yêu cầu chính phủ ngừng can thiệp bạo lực vào khu vực, chứng minh rằng cây bút thực sự mạnh hơn thanh kiếm ... Xem thêm: hùng mạnh, cây bút, thanh kiếm bút mạnh hơn kiếm
Prov. Văn hùng biện thuyết phục người hơn quân tử. Tin rằng cây bút mạnh hơn thanh kiếm, những người nổi dậy bắt đầu xuất bản một tờ báo ngầm. Alan: Tại sao bạn muốn trở thành một nhà báo? Bill: Cây bút hùng mạnh hơn thanh gươm .. Xem thêm: cây bút dũng mãnh, cây bút, thanh gươm cây bút hùng mạnh hơn thanh gươm
viết có tác dụng hơn sức mạnh quân sự hay bạo lực. tục ngữ. Xem thêm: hùng dũng, bút, kiếm pen là ˌmgh hơn ˈsword
(nói) những người viết sách, làm thơ, v.v. có tác dụng lớn hơn đối với lịch sử và nhân sự hơn là binh lính và chiến tranh. mạnh hơn 'hoặc' mạnh hơn '.. Xem thêm: hùng mạnh, bút, kiếm bút mạnh hơn kiếm,
Viết có sức mạnh và hiệu quả hơn chiến đấu. Câu ngạn ngữ này xuất hiện như một câu châm ngôn vào năm 1571 (“Không sợ thanh kiếm hơn cây bút vừa học”) và sau đó có một hình thức hơi khác trong Robert Burton’s The Anatomy of Melancholy (1621): “Cây bút tệ hơn thanh kiếm”. Nó vừa khá tự nhiên hấp dẫn các nhà văn kể từ đó. Tạp chí Time (1990) vừa sử dụng “The Pen Is Mightier” làm tiêu đề cho một đoạn thông báo rằng Ba Lan có một nhà báo làm người đứng đầu nhà nước mới, Tiệp Khắc một nhà viết kịch làm tổng thống và Hungary một dịch giả tiếng Anh làm tổng thống .. Xem thêm: uy tín, cái bút. Xem thêm:
An pen is mightier than the sword, the idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with pen is mightier than the sword, the, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ pen is mightier than the sword, the