Nghĩa là gì:
a fortiori
a fortiori /'ei,fɔ:ti'ɔ:rai/
petition for Thành ngữ, tục ngữ
a foregone conclusion
a certain conclusion, a predictable result That he'll graduate is a foregone conclusion. He is a good student.
a free-for-all
a fight without rules, Donnybrook There was a free-for-all after the dance, and Brendan got hurt.
a penny for your thoughts
tell me what you are thinking about "When I'm quiet, she will say, ""A penny for your thoughts."""
a run for your money
strong competition, an opponent I should enter the election and give him a run for his money.
a shadow of his former self
much lighter than he was before, very thin and weak After twenty years in prison, he was a shadow of his former self.
a sight for sore eyes
something or someone you are happy to see Well, my friend, you are a sight for sore eyes. Good to see you!
a sucker for punishment
one who allows himself to be hurt or blamed If I accept blame for a team loss, I'm a sucker for punishment.
age before beauty
the older person should be allowed to enter first """Age before beauty,"" she said as she opened the door for me."
an eye for an eye (a tooth for a tooth)
equal punishment or revenge Canadian laws do not demand an eye for an eye.
ask for it
invite or deserve an attack When you called him a thief, you asked for it. You made him mad. kiến nghị cho (một cái gì đó)
1. Để đưa ra một yêu cầu chính thức thông qua một nhóm có tổ chức, và đặc biệt là bằng văn bản, để được cấp hoặc thay đổi điều gì đó. Chúng tui đã kiến nghị để có luật chăm nom sức khỏe tốt hơn trong 15 năm qua. Liên đoàn công nhân kiến nghị đòi hỏi mức lương cao hơn và giờ làm chuyện tốt hơn cho tất cả nhân viên của công ty. Để giải quyết một yêu cầu chính thức đối với một số người hoặc cơ quan có thẩm quyền về một cái gì đó được cấp hoặc thay đổi. Trong cách sử dụng này, một danh từ hoặc lớn từ được sử dụng giữa "thỉnh cầu" và "cho." Sinh viên từ khắp nơi trên đất nước vừa bắt đầu kiến nghị chính phủ để được giáo dục công lập miễn phí. Bạn có thể kiến nghị với nhân viên phụ trách hồ sơ của mình để được gia (nhà) hạn thời (gian) hạn nếu bạn cần .. Xem thêm: kiến nghị kiến nghị ai đó hoặc điều gì đó
để đưa ra yêu cầu chính thức của ai đó hoặc một nhóm về điều gì đó. Họ kiến nghị chúng tui chấm dứt quy định nghiêm ngặt về trang phục. Chúng tui đã phải kiến nghị với chính quyền cấp trên để sửa đổi chính sách .. Xem thêm: kiến nghị. Xem thêm:
An petition for idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with petition for, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ petition for