petition for (something) Thành ngữ, tục ngữ
blow it (something)
fail at something I tried hard but I am sure that I blew the final math exam last week.
fill (something) in
write words needed in blanks Please fill in this form and give it to the receptionist.
get hold of (something)
get possession of When you get hold of a dictionary could you please let me see it for a few minutes.
get (something) over with
finish, end He wants to get his exams over with so that he can begin to relax again.
have (something) going for one
have ability, talent or good looks She has a lot going for her and I am sure that she will get the new job.
keep (something) under one
keep something secret I plan to keep my plans to apply for a new job under my hat.
let (something) go
pay no attention to, neglect She seems to be letting her appearance go since she lost her job.
let (something) ride
continue without changing a situation We should forget about his recent problems at work and just let the whole matter ride.
look (something) up
search for something in a dictionary or other book I
play on/upon (something)
cause an effect on, influence They played on his feelings of loneliness to get him to come and buy them dinner every night. kiến nghị cho (một cái gì đó)
1. Để đưa ra một yêu cầu chính thức thông qua một nhóm có tổ chức, và đặc biệt là bằng văn bản, để được cấp hoặc thay đổi điều gì đó. Chúng tui đã kiến nghị để có luật chăm nom sức khỏe tốt hơn trong 15 năm qua. Liên đoàn công nhân kiến nghị đòi hỏi mức lương cao hơn và giờ làm chuyện tốt hơn cho tất cả nhân viên của công ty. Để giải quyết một yêu cầu chính thức đối với một số người hoặc cơ quan có thẩm quyền về một cái gì đó được cấp hoặc thay đổi. Trong cách sử dụng này, một danh từ hoặc lớn từ được sử dụng giữa "thỉnh cầu" và "cho." Sinh viên từ khắp nơi trên đất nước vừa bắt đầu kiến nghị chính phủ để được giáo dục công lập miễn phí. Bạn có thể kiến nghị với nhân viên phụ trách hồ sơ của mình để được gia (nhà) hạn thời (gian) hạn nếu bạn cần .. Xem thêm: kiến nghị kiến nghị ai đó hoặc điều gì đó
để đưa ra yêu cầu chính thức của ai đó hoặc một nhóm về điều gì đó. Họ kiến nghị chúng tui chấm dứt quy định nghiêm ngặt về trang phục. Chúng tui đã phải kiến nghị với chính quyền cấp trên để sửa đổi chính sách .. Xem thêm: kiến nghị. Xem thêm:
An petition for (something) idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with petition for (something), allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ petition for (something)