Nghĩa là gì:
phone in
phone in- danh từ
- hộp thư truyền thanh/truyền hình
phone in Thành ngữ, tục ngữ
a babe in arms
a baby, a child who is still wet behind the ears Dar was just a babe in arms when we emigrated to Canada.
a babe in the woods
"a defenseless person; a naive, young person" He's just a babe in the woods. He needs someone to protect him.
a bad taste in my mouth
a feeling that something is false or unfair, a feeling of ill will I left the meeting with a bad taste in my mouth. There was a lot of dishonesty in the room.
a bawling out
a scolding, a lecture, an earful, catch it When I forgot to do my chores Dad gave me a bawling out.
a bee in her bonnet
upset, a bit angry, on edge Aunt Betsy was kind of cranky, like she had a bee in her bonnet.
a bird in the hand is worth two in the bush
having one is better than seeing many When searching for a better job, remember A bird in the hand... .
a blessing in disguise
a problem that becomes a benefit or advantage The rainstorm was a blessing in disguise. It stopped the fire.
a breath of wind
a breeze, a light wind In the evening, the lake was calm. There wasn't a breath of wind.
a budding genius
a child who appears to be very intelligent "The newspaper described Pam as ""a budding genius"" on the violin."
a bull in a China shop
"a big, reckless person in a room full of fragile things; cramp your style" Imagine a 300-pound football player at a tea party, and you have a bull in a China shop. điện thoại trong
1. Để kết nối (với một số nơi) qua điện thoại. Một số thính giả của chúng tui đã gọi điện để cho chúng tui biết ý kiến của họ về vấn đề này. Ted bất thể trực tiếp có mặt ở đây cho cuộc họp, nhưng anh ấy sẽ gọi điện thoại từ Chicago. Để chuyển tiếp hoặc truyền thông tin (tới ai đó hoặc nơi nào đó) bằng hoặc bằng điện thoại. Trong cách sử dụng này, một danh từ hoặc lớn từ có thể được sử dụng giữa "phone" và "in." Đảm bảo rằng bạn gọi ngay cho sự cố, nếu bất chúng tui có thể phải chịu trách nhiệm pháp lý về sự cố đó. Nếu bạn có một mẹo tin tức để chúng tui phát sóng trực tuyến, đừng ngần ngại gọi cho nó! 3. Thực hiện một vai trò hoặc nhiệm vụ một cách nửa vời, bất quan tâm và bất chuyên nghiệp. Trong cách sử dụng này, danh từ hoặc lớn từ có thể được sử dụng giữa "phone" và "in", đặc biệt là "it". Mọi người đều gọi điện thoại cho nó vào buổi sáng sau bữa tiệc của nhân viên, vì vậy đừng e sợ nếu bạn bất cảm thấy có thể cung cấp tất cả báo cáo này của mình. Bạn có thể biết nam diễn viên đang gọi điện cho nó — tui chắc chắn rằng anh ấy được trả lương khá cho phần lồng tiếng, nhưng bạn nghĩ anh ấy sẽ cố gắng hơn một chút .. Xem thêm: buzz buzz it in
Thực hiện một vai trò hoặc nhiệm vụ một cách nửa vời, bất quan tâm và bất chuyên nghiệp. Mọi người đều gọi điện thoại cho nó vào buổi sáng sau bữa tiệc của nhân viên, vì vậy đừng e sợ nếu bạn bất cảm thấy có thể cung cấp tất cả báo cáo này của mình. Bạn có thể biết nam diễn viên đang gọi điện cho nó — tui chắc chắn rằng anh ấy được trả công xứng đáng cho chuyện lồng tiếng, nhưng bạn nghĩ anh ấy có thể cố gắng hơn một chút .. Xem thêm: buzz buzz article in (cho ai đó hoặc cái gì đó)
để truyền thông tin đến một người trung tâm hoặc điểm trung tâm qua điện thoại. Tôi sẽ điện thoại đặt hàng này cho nhà máy ngay lập tức. Tôi sẽ gọi điện thoại cho thư ký của tui ngay bây giờ. Đừng lo. Tôi sẽ gọi nó vào .. Xem thêm: buzz buzz in (cho ai đó hoặc cái gì đó)
để gọi điện đến một trung tâm hoặc điểm trung tâm. Tôi sẽ gọi cho thư ký của tui và báo cáo sự thay đổi trong lịch trình. Tôi phải gọi điện thoại và báo cáo những thay đổi .. Xem thêm: điện thoại điện thoại trong
v.
1. Để chuyển một số thông tin qua điện thoại: Tôi gọi điện vào số thẻ tín dụng của mình để công ty có thể lập hóa đơn trực tiếp cho tôi. Cô ấy bất thể đến cuộc họp, vì vậy cô ấy chỉ gọi điện thoại báo cáo bằng loa ngoài.
2. Để thực hiện điều gì đó một cách nửa vời hoặc cẩu thả mà bất có sự tập trung hoặc đam mê trả toàn: Sau khi đóng cùng một vai trong một năm, nam diễn viên bắt đầu bắt điện thoại trong các buổi biểu diễn của mình.
. Xem thêm: buzz buzz it in
Làm chuyện gì đó một cách chiếu lệ hoặc ít quan tâm: Một trong những diễn viên trong vở kịch vừa gọi điện cho nó trong .. Xem thêm: phone. Xem thêm:
An phone in idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with phone in, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ phone in