pick to pieces Thành ngữ, tục ngữ
pick apart|apart|pick|pick to pieces|pieces
v. phr. To criticize harshly; find things wrong with; find fault with.
After the dance, the girls picked Susan apart. They picked the play to pieces.
pick to pieces
pick to pieces see
pick apart.
aces (ai đó hoặc cái gì đó) thành từng mảnh
Để cố gắng tìm ra những sai sót hoặc khía cạnh tiêu cực trong một cái gì đó thông qua phân tích hoặc chỉ trích quá mức. Mỗi lần tui cho anh tui xem một trong những câu chuyện của tôi, anh ấy chỉ nhặt nó ra từng mảnh mà bất nói bất cứ điều gì anh ấy thích về nó. Các nhà phê bình vừa chọn anh ta thành từng mảnh cho màn trình diễn của anh ta, nhưng người hâm mộ của nhượng quyền thương mại dường như thích điều đó .. Xem thêm: chọn, mảnh
chọn ai đó hoặc thứ gì đó thành từng mảnh
1. Lít để kéo hoặc kẹp vào ai đó hoặc vật gì đó cho đến khi chỉ còn lại các mảnh. Những con chim dã man nhặt xác thành từng mảnh. Những con chuột dường như vừa nhặt con búp bê nhồi bông thành từng mảnh.
2. Hình. Để chỉ trích ai đó hoặc điều gì đó một cách gay gắt hoặc thái quá. Bạn vừa chọn cô ấy thành từng mảnh. Để cô ấy yên! Nhà phê bình chọn vở kịch thành từng mảnh .. Xem thêm: gắp, mảnh
nhặt (ai đó) thành từng mảnh
Để chỉ trích gay gắt .. Xem thêm: nhặt, mảnh. Xem thêm: