pick at (one) Thành ngữ, tục ngữ
set (one) back
cost How much did your new suit set you back?
give (one) up for|give|give one up for|give up|giv
v. phr. To abandon hope for someone or something. After Larry had not returned to base camp for three nights, his fellow mountain climbers gave him up for dead.
keep (one) posted|keep one posted|keep posted
v. phr. To receive current information; inform oneself. My associates phoned me every day and kept me posted on new developments in our business. chọn tại (một)
Để cằn nhằn, rắc rối hoặc chê bai một người, hoặc rất chỉ trích hoặc tiêu cực về một người. Vợ tui đã liên tục tìm kiếm tui kể từ khi tui mất việc. Tại sao bạn luôn chọn Jimmy? Bạn biết anh ấy nhạy cảm như thế nào .. Xem thêm: aces aces at addition or article
để rất phê phán ai đó hoặc điều gì đó; để chọn một ai đó hoặc một cái gì đó. Tại sao bạn luôn chọn tôi? Các nhà phê bình vừa chọn ở những điều nhỏ nhặt, bỏ sót những vấn đề nghiêm trọng .. Xem thêm: aces aces at article
1. Lít để cố gắng lấy đi những thứ gì đó. Đừng chọn ở đóng sách. Nó sẽ sụp đổ.
2. Hình. Chỉ ăn một chút xíu trong bữa ăn hoặc một số loại thực phẩm. Bạn chỉ đang chọn thức ăn của bạn !. Xem thêm: chọn chọn tại
1. Kéo hoặc kéo, đặc biệt là bằng các ngón tay, như trong Cô ấy luôn dùng móng tay nhặt váy của mình. [1600]
2. Ăn một cách tiết kiệm và bất có cảm giác thèm ăn, như trong bữa ăn tối của Ngài. [Cuối những năm 1500]
3. Nag, con lửng, như trong vụ Anh ấy chọn tui suốt ngày. [Thông thường; nửa sau của những năm 1600]. Xem thêm: chọn chọn tại
v.
1. Để gảy hoặc kéo một thứ gì đó, đặc biệt là bằng các ngón tay hoặc bằng một cái gảy: Nhạc sĩ chọn dây đàn guitar. Người nông dân nhặt những con bọ trong lông cừu.
2. Ăn ít hoặc bất thèm ăn: Trẻ nhặt rau nhưng ăn hết bánh hamburger.
3. Để cằn nhằn ai đó: Đừng chọn tui — tui đang làm tốt nhất có thể!
. Xem thêm: chọn. Xem thêm:
An pick at (one) idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with pick at (one), allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ pick at (one)