pick at (something) Thành ngữ, tục ngữ
blow it (something)
fail at something I tried hard but I am sure that I blew the final math exam last week.
fill (something) in
write words needed in blanks Please fill in this form and give it to the receptionist.
get hold of (something)
get possession of When you get hold of a dictionary could you please let me see it for a few minutes.
get (something) over with
finish, end He wants to get his exams over with so that he can begin to relax again.
have (something) going for one
have ability, talent or good looks She has a lot going for her and I am sure that she will get the new job.
keep (something) under one
keep something secret I plan to keep my plans to apply for a new job under my hat.
let (something) go
pay no attention to, neglect She seems to be letting her appearance go since she lost her job.
let (something) ride
continue without changing a situation We should forget about his recent problems at work and just let the whole matter ride.
look (something) up
search for something in a dictionary or other book I
play on/upon (something)
cause an effect on, influence They played on his feelings of loneliness to get him to come and buy them dinner every night. chọn tại (cái gì đó)
1. Để kéo một cái gì đó bằng đầu ngón tay của một người. Nếu bạn cứ tiếp tục nhặt những cái vảy đó, thì cái vảy đó sẽ bất bao giờ lành được! Tôi luôn cố gắng để ý đến phần dưới của áo sơ mi của mình khi tui cảm thấy e sợ như vậy. Ăn một lượng nhỏ thức ăn trong những miếng nhỏ và bất có nhiều hứng thú. Bạn có thể nói Billy bị ốm vì anh ấy chỉ chọn bữa tối và sau đó đi ngủ ngay. Tại sao bạn lại chọn thức ăn của bạn như vậy? Bạn vừa ăn một cái gì đó sớm hơn và làm hỏng sự thèm ăn của bạn? Xem thêm: chọn chọn ai đó hoặc điều gì đó
để rất chỉ trích ai đó hoặc điều gì đó; để chọn một ai đó hoặc một cái gì đó. Tại sao bạn luôn chọn tôi? Các nhà phê bình vừa chọn ở những điều nhỏ nhặt, bỏ sót những vấn đề nghiêm trọng .. Xem thêm: aces aces at article
1. Lít để cố gắng lấy đi những thứ gì đó. Đừng chọn ở đóng sách. Nó sẽ sụp đổ.
2. Hình. Chỉ ăn một chút xíu trong bữa ăn hoặc một số loại thực phẩm. Bạn chỉ đang chọn thức ăn của bạn !. Xem thêm: chọn chọn tại
1. Kéo hoặc kéo, đặc biệt là bằng các ngón tay, như trong Cô ấy luôn dùng móng tay nhặt váy của mình. [1600]
2. Ăn một cách tiết kiệm và bất có cảm giác thèm ăn, như trong bữa ăn tối của Ngài. [Cuối những năm 1500]
3. Nag, con lửng, như trong vụ Anh ấy chọn tui suốt ngày. [Thông thường; nửa sau của những năm 1600]. Xem thêm: chọn chọn tại
v.
1. Để gảy hoặc kéo một thứ gì đó, đặc biệt là bằng các ngón tay hoặc bằng một cái gảy: Nhạc sĩ chọn dây đàn guitar. Người nông dân nhặt những con bọ trong lông cừu.
2. Ăn ít hoặc bất thèm ăn: Trẻ nhặt rau nhưng ăn hết bánh hamburger.
3. Để cằn nhằn ai đó: Đừng chọn tui — tui đang làm tốt nhất có thể!
. Xem thêm: chọn. Xem thêm:
An pick at (something) idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with pick at (something), allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ pick at (something)