Nghĩa là gì:
bullshit
bullshit- danh từ
- chuyện phiếm, chuyện nhảm nhí
pile of shit Thành ngữ, tục ngữ
a pinch of coon shit
very little or no value, worthless That Rambler ain't worth a pinch o' coon shit. It's a lousy car.
built like a brick shithouse
have a strong body, have a sturdy build Tyronne plays football. He's built like a brick shithouse.
bull/bullshit/BS
a story that is not all true, balderdash His explanation is a lot of bull. Don't believe it.
chickenshit
(See chicken)
get shit
get a scolding or a lecture, catch it, get hell He got shit for drinking beer in school. The principal was mad.
get your shirt in a knot/ get your shit in a knot
want to hurry or rush, hurry up "If we asked Pop to hurry, he'd say, ""Don't get your shirt in a knot!"""
get your shit together
become organized, make a plan and follow it A counsellor can help you get your shit together. Talk to one.
give a damn/shit
care about, give a hoot Look at his hair. He doesn't give a damn about his appearance.
give her shit
try hard, play hard, go fast, give her Give 'er shit, guys. We can beat this team.
give you shit
lecture you, be angry with you, give you hell If you spend too much money he'll give you shit. đống rác rưởi
1. tiếng lóng thô tục Rất nhiều lời nói dối ác ý hoặc thiếu hiểu biết. Tom bước vào cuộc họp với một đống thông thường về tình trạng dự án của mình. A: "Họ nói rằng họ bất thể chấp nhận đơn đăng ký của bạn vì bạn bất có chứng chỉ thích hợp." B: "Thật là một đống rác rưởi! Tôi thừa tiềm năng với số kinh nghiệm làm chuyện mà tui có!" 2. tiếng lóng thô tục Ai đó hoặc một cái gì đó trả toàn hoặc trả toàn không giá trị, đáng khinh hoặc thấp kém. Chiếc xe cũ này mà ông tui tặng tui là một đống rác rưởi! Đồ khốn cùng nạn! Anh rút lại nếu bất tôi sẽ đập vào mặt anh !. Xem thêm: của, đống, cứt đống cứt
1. N. một khối lượng lớn những lời nói dối. (Đề cập đến chuyện nhảm nhí. Thường bị phản đối.) Anh ấy bước vào và nói với tui đống rác rưởi tuyệt cú vời này về chuyện đồng hồ báo thức của anh ấy ở trong cửa hàng như thế nào.
2. N. bất kỳ cấu trúc hoặc thiết bị không giá trị nào. (Thường bị phản đối.) Mang đống rác này trở lại nơi bạn vừa mua nó và lấy lại trước của bạn.
3. N. một người trả toàn không giá trị. (Thô lỗ và xúc phạm.) Todd, bạn là một đống rác rưởi lớn nhất mà tui từng thấy. . Xem thêm: của, đống, cứt
An pile of shit idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with pile of shit, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ pile of shit