pin (one's) hopes on (someone or something) Thành ngữ, tục ngữ
be fed up with (with someone or something)
be out of patience (with someone
blow it (something)
fail at something I tried hard but I am sure that I blew the final math exam last week.
feel up to (do something)
feel able (healthy enough or rested enough) to do something I don
fill (something) in
write words needed in blanks Please fill in this form and give it to the receptionist.
get hold of (something)
get possession of When you get hold of a dictionary could you please let me see it for a few minutes.
get (something) over with
finish, end He wants to get his exams over with so that he can begin to relax again.
hard on (someone/something)
treat something/someone roughly His son is very hard on shoes.
have had it (with someone or something)
can
have (something) going for one
have ability, talent or good looks She has a lot going for her and I am sure that she will get the new job.
keep on (doing something)
continue She is careless and keeps on making the same mistakes over and over. ghim (của một người) hy vọng vào (ai đó hoặc điều gì đó)
Để có những kỳ vọng gắn liền với thành công, hiệu suất, v.v. của một người hoặc một chuyện cụ thể. Tại sao chúng ta lại đặt hy vọng vào anh ấy khi chúng ta biết anh ấy bất đủ nổi tiếng để đánh bại người đương nhiệm? Tôi vừa ghim hy vọng của mình vào chương trình khuyến mãi này, vì vậy tui đã tan nát khi bất đạt được nó .. Xem thêm: hope, on, ghim ghim hy vọng của một người vào
Ngoài ra, hãy ghim niềm tin vào. Đặt hy vọng hoặc tin tưởng vào ai đó hoặc điều gì đó, như trong Cô ấy vừa ghim hy vọng của mình vào chuyện sớm được nhận vào trường lớn học nhưng nó bất thành hiện thực. Thuật ngữ này, có từ những năm 1500, bắt nguồn từ chuyện ghim đức tin của một người vào tay áo của người khác và có thể đen tối chỉ chuyện binh lính đeo phù hiệu của người đứng đầu trên tay áo của họ. Tuy nhiên, đến những năm 1800, nó vừa có được hình dáng hiện tại. . Xem thêm: hope, on, ghim ˌpin your ˈfaith / ˈhopes on somebody / article
đặt niềm tin vào ai đó / cái gì đó; hy vọng vào ai đó / điều gì đó: Anh ấy đang đặt niềm tin của mình vào sự hồi sinh của nền kinh tế. ♢ Ý tưởng rằng anh ấy sẽ ra tù trong năm năm là tất cả những gì cô ấy có để ghim hy vọng của mình vào .. Xem thêm: Niềm tin, hy vọng, vào, ghim, ai đó, điều gì đó. Xem thêm:
An pin (one's) hopes on (someone or something) idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with pin (one's) hopes on (someone or something), allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ pin (one's) hopes on (someone or something)