Nghĩa là gì:
beneath
beneath /bi'ni:θ/- giới từ
- ở dưới; kém, thấp kém
- the tress: dưới hàng cây
- beneath our eyes: dưới con mắt chúng ta
- as a musician, he is far beneath his brother: là nhạc sĩ thì nó kém anh xa
- không đáng, không xứng
- beneath notice: không đáng chú ý
- beneath contempt: không đáng để cho người ta khinh, khinh cũng không đáng
pin beneath Thành ngữ, tục ngữ
feel it beneath one
Idiom(s): feel it beneath one (to do sth)
Theme: PRIDE
to feel that one would be lowering oneself to do something.
• Tom feels it beneath him to scrub the floor.
• Ann feels it beneath her to carry her own luggage.
• I would do it, but I feel it beneath me.
beneath one|beneath
adj. phr. Below one's ideals or dignity. Bob felt it would have been beneath him to work for such low wages. ghim (ai đó hoặc cái gì đó) bên dưới (ai đó hoặc cái gì đó)
Để kìm hãm hoặc cố định ai đó hoặc thứ gì đó bên dưới ai đó hoặc thứ gì đó khác. Thường dùng trong cấu làm ra (tạo) bị động. Trận động đất ghim tui dưới một chùm tia đổ. Anh ta bị ghim bên dưới đô vật khổng lồ. Tôi vừa ghim cái bẫy bên dưới một tảng đá lớn để giữ cho nó bất bị thổi bay .. Xem thêm: bên dưới, ghim ghim ai đó hoặc thứ gì đó bên dưới (ai đó, vật gì đó hoặc động vật)
để bẫy ai đó hoặc thứ gì đó bên dưới ai đó , một con vật, hoặc một cái gì đó. Hầm mỏ ghim bốn thợ mỏ bên dưới một thanh xà. Tôi ngậm miệng con cá sấu lại và ghim vào bên dưới tui .. Xem thêm: ghim dưới, ghim. Xem thêm:
An pin beneath idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with pin beneath, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ pin beneath