pit out Thành ngữ, tục ngữ
spit out
say sth.angrily or sharply愤怒地说;尖刻地说
I'll never forget the way he spat out our names.我永远也不会忘了他喊我们名字时的那种愤怒样子。
He spat the story out with bitter anger.他愤怒地讲述这段故事。 ra ngoài
1. động từ Để loại bỏ cái hố từ một miếng trái cây. Trong cách sử dụng này, một danh từ hoặc lớn từ có thể được sử dụng giữa "pit" và "out." Tôi vừa dành gần một giờ để cắt quả anh đào cho chiếc bánh anh đào của bà tôi. động từ Để hiển thị các mảng mồ hôi qua áo sơ mi hoặc phần trên dưới cánh tay của một người. Nam diễn viên hài bắt đầu ngồi phịch xuống gần như ngay lập tức dưới ánh đèn nóng của sân khấu. động từ Làm cho áo sơ mi hoặc áo trên bị ướt hoặc lấm tấm mồ hôi bên dưới cánh tay. Trong cách sử dụng này, một danh từ hoặc lớn từ có thể được sử dụng giữa "pit" và "out." Trời nóng đến nỗi cô ấy vừa vạch áo ra ngoài khi chưa cắt cỏ được nửa chừng. Tại sao tui phải thay áo hàng ngày nếu chúng bất có mùi và tui không bị xổ ra? 4. Động từ Trong đua xe ô tô, để mất vị trí khi đi vào "hố", một khu vực mà ô tô có thể được đổ xăng hoặc sửa chữa. Thường được theo sau bởi "of." Người lái vừa vượt lên dẫn đầu với một chiếc lốp bị nổ, chỉ về thứ sáu trong vòng đua tiếp theo và cuối cùng. Động từ Trong đua xe ô tô, phải rời khỏi hố và anchorage trở lại cuộc đua. Vào thời (gian) điểm cuối cùng cô ấy đọ sức, tay đua vừa tụt từ vị trí đầu tiên xuống vị trí thứ tám. danh từ Trong đua xe tự động, hành động rời khỏi hố và anchorage trở lại cuộc đua. Đôi khi được gạch nối. Thời gian thay lốp trung bình trong NASCAR, từ pit vào đến pit out, là khoảng 11,5 giây .. Xem thêm: out, pit. Xem thêm:
An pit out idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with pit out, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ pit out