pitched battle Thành ngữ, tục ngữ
pitched battle, a
pitched battle, a
An intense conflict, as in Their disagreement turned into a pitched battle between the nurses and the physicians' assistants. This term, dating from about 1600, originally alluded to a military battle in which the array of forces and battleground are predetermined (as opposed to a hasty skirmish). trận chiến đấu khẩu
Một cuộc chiến hoặc tranh cãi đầy biến động. Đã xảy ra một cuộc đấu khẩu giữa cả hai đảng phái chính trị trước cuộc bầu cử .. Xem thêm: trận chiến, màn đấu khẩu một cuộc đấu trí
một cuộc chiến khốc liệt. Theo nghĩa đen, một trận đấu ném bóng là một trận đấu trên một mặt đất được xác định trước (sân), trái ngược với một trận giao tranh thông thường hoặc một trận chiến chạy (chạy) .. Xem thêm: trận chiến, ném bóng a ˌpitched ˈbattle
1 một cuộc chiến có sự tham gia (nhà) của một số lượng lớn người: Hôm nay vừa có một cuộc hỗn chiến diễn ra giữa cảnh sát và người biểu tình. Hai trăm người bị thương, mười người bị thương nặng.
2 một trận đánh quân sự với các binh sĩ được bố trí vào các vị trí vừa chuẩn bị sẵn sàng. Xem thêm: trận chiến, trận đấu ném bóng , một cuộc chiến đấu căng thẳng.
Ban đầu, một trận đấu ném bóng có nghĩa là một trận chiến vừa được lên kế hoạch từ trước, với mặt đất "được dựng lên", tức là được chọn, và các bên đối đối xếp hàng theo cách có trật tự. Thuật ngữ này được sử dụng để so sánh nó với một cuộc giao tranh hoặc cuộc gặp gỡ tình cờ, và có từ khoảng năm 1600. Tuy nhiên, theo thời (gian) gian, nó được sử dụng lỏng lẻo hơn cho bất kỳ cuộc chiến dữ dội nào mà các chiến binh đang tham gia (nhà) ác liệt. . Xem thêm: sân. Xem thêm:
An pitched battle idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with pitched battle, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ pitched battle