Nghĩa là gì:
concealment
concealment /kən'si:lmənt/- danh từ
- sự giấu giếm, sự che giấu, sự che đậy
- chỗ ẩn náu, chỗ giấu giếm
- to remain in concealment: ẩn náu
place of concealment Thành ngữ, tục ngữ
nơi cất giấu
Một vị trí ẩn để giữ cho ai đó hoặc thứ gì đó khuất tầm nhìn hoặc tránh xa người ta phát hiện. Hóa ra con gái tui đã tìm thấy một nơi cất giấu nhỏ, trong đó cô ấy vừa cất giữ những cùng xu, những món đồ trang sức và bất cứ thứ gì khác đập vào mắt nó. Một số con tin vừa xuất hiện từ nơi ẩn náu của họ khi cảnh sát ập vào tòa nhà .. Xem thêm: of, abode abode of giấu diếm
một nơi ẩn náu. Cô ấy vừa mang chiếc két sắt bé nhỏ của mình ra khỏi nơi cất giấu hàng chục năm .. Xem thêm: of, place. Xem thêm:
An place of concealment idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with place of concealment, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ place of concealment