Nghĩa là gì:
a fortiori
a fortiori /'ei,fɔ:ti'ɔ:rai/
plan for Thành ngữ, tục ngữ
a foregone conclusion
a certain conclusion, a predictable result That he'll graduate is a foregone conclusion. He is a good student.
a free-for-all
a fight without rules, Donnybrook There was a free-for-all after the dance, and Brendan got hurt.
a penny for your thoughts
tell me what you are thinking about "When I'm quiet, she will say, ""A penny for your thoughts."""
a run for your money
strong competition, an opponent I should enter the election and give him a run for his money.
a shadow of his former self
much lighter than he was before, very thin and weak After twenty years in prison, he was a shadow of his former self.
a sight for sore eyes
something or someone you are happy to see Well, my friend, you are a sight for sore eyes. Good to see you!
a sucker for punishment
one who allows himself to be hurt or blamed If I accept blame for a team loss, I'm a sucker for punishment.
age before beauty
the older person should be allowed to enter first """Age before beauty,"" she said as she opened the door for me."
an eye for an eye (a tooth for a tooth)
equal punishment or revenge Canadian laws do not demand an eye for an eye.
ask for it
invite or deserve an attack When you called him a thief, you asked for it. You made him mad. kế hoạch cho
1. Để thực hiện các sắp xếp hoặc chuẩn bị cần thiết cho một chuyện gì đó trước khi nó xảy ra. Sự rò rỉ trong hệ thống làm mát có thể là một thảm họa. Rất may, chúng tui đã lên kế hoạch cho trường hợp khẩn cấp như vậy và chúng tui đã có thể vá nó trước khi nó gây ra bất kỳ thiệt hại lớn nào. Chúng tui đã lên kế hoạch cho một chuyến đi khắp châu Âu trong nhiều tháng nay. Có vẻ như họ vừa không lên kế hoạch cho đám cưới này một cách cẩn thận, bạn biết không? 2. Để chuẩn bị cho ai đó hoặc một nhóm người. Chúng tui hoan nghênh bạn đến ăn tối với chúng tôi, nhưng tui đã bất lên kế hoạch cho hơn bốn giờ, vì vậy có thể bất có nhiều thức ăn. Jeff nói bạn có thể lên kế hoạch cho anh ấy cho bữa tối Giáng sinh .. Xem thêm: plan plan for addition
để chuẩn bị đủ [of something] cho ai đó. Fred vừa gọi điện và nói rằng anh ấy có thể đến ăn tối sau cùng. Hãy lên kế hoạch cho anh ấy. Tony bất được lên kế hoạch, và bất có chỗ để anh ấy ngồi .. Xem thêm: plan plan for article
1. để chuẩn bị cho một cái gì đó. Tôi cần dành một chút thời (gian) gian và lên kế hoạch cho chuyện nghỉ hưu của mình. Chúng tui đã lên kế hoạch cẩn thận cho hầu hết tất cả tiềm năng.
2. để chuẩn bị hoặc ước tính cho một số lượng [người hoặc vật] nhất định. Tôi đang lên kế hoạch cho mười hai. Tôi hy vọng tất cả người có thể đến .. Xem thêm: plan plan for
v. Để chuẩn bị cho một điều gì đó: Nhiều người bất có kế hoạch nghỉ hưu và sau đó nhận thấy rằng họ chưa tiết kiệm đủ tiền.
. Xem thêm: kế hoạch. Xem thêm:
An plan for idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with plan for, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ plan for