Nghĩa là gì:
archest
ARCH- (Econ) Kiểm nghiệm ARCH.
+ Để chỉ phương sai của sai số thay đổi điều kiện tự nhiên giảm, là một trắc nghiệm để phân biệt giữa tương quan chuỗi trong điều kiện xáo trộn và hiệu ứng nảy sinh từ sự biến đổi của xáo động được gọi là hiệu ứng ARCH.
play (one's) cards close to (one's) chest Thành ngữ, tục ngữ
chestnut
old favorite song, well-known story Moira played the piano, and we sang old songs - old chestnuts.
get it off your chest
talk about a problem, complain He can get it off his chest at the meeting. He can complain there.
rodchester
single armrest between two airplane seats The woman beside me rested her arm on the rodchester.
get off one's chest
release one's true feelings or emotions 倾诉出自己的真实感情
I tried to hold back my real dislike for him,but I finally had to get my true feelings off my chest.我试图掩饰对他的不喜欢,但我最后还是不得不讲出我的真实感情。
When you get very upset,it's good to get it off your chest.当你烦躁不安时,把事情讲出来是有好处的。
If you are worried about some thing,get it off your chest.如果你有心事,就痛痛快快说出来吧。
on sb's chest
feeling worried or upset心中有事;闷闷不乐
Jane looks unhappy because she has the quarrel with Sue on her chest.简显得不高兴,因为她和苏吵了架,心里有些烦闷。
play one's cards close to the chest
Idiom(s): play one's cards close to the chest AND play one's cards close to one's vest
Theme: SECRECY
[for someone] to work or negotiate in a careful and private manner.
• It's hard to figure out what John is up to because he plays his cards close to his chest.
• Don't let them know what you're up to. Play your cards close to your vest.
get sth off one's chest
Idiom(s): get sth off one's chest
Theme: CONFESSION
to tell something that has been bothering you.
• I have to get this off my chest. I broke your window with a stone.
• I knew I'd feel better when I had that off my chest.
Old chestnut
An old chestnut is something that has been repeated so many times that it has lost its impact.
War chest
A war chest is a fund that can be used to finance a campaign like and election or for use in emergencies or unexpected times of difficulty.
off one's chest|chest|off
adj. phr., informal Told to someone and so not bothering you anymore; not making you feel worried or upset, because you have talked about it. After Dave told the principal that he had cheated on the test, he was glad because it was off his chest. Father felt that Tom wasn't helping enough around the house, so he got it off his chest by giving Tom a list of things to do.
Compare: MAKE A CLEAN BREAST OF.
Antonym: ON ONE'S CHEST. chơi bài của (một người) gần rương của (một người)
Để giữ bí mật (an ninh) về kế hoạch, ý định hoặc chiến thuật của một người với người khác. Đề cập đến chuyện giữ các thẻ đang chơi của một người gần ngực của một người trong trò chơi bài, để bất cho phép người chơi khác nhìn thấy bàn tay của họ. Tất cả chúng tui đều tò mò về những gì ông chủ vừa thảo luận trong những cuộc họp đó với các luật sư, nhưng cô ấy đang chơi bài gần ngực. Xin lỗi vì bất nói rõ hơn về kế hoạch của mình, nhưng hiện tại mình đang đánh bài úp sấp .. Xem thêm: bài úp, rương, sát, chơi chơi bài sát ngực
Và chơi bài của một người gần áo quan của một người; giữ thẻ của một người gần ngực của một người; giữ thẻ của một người gần áo belong của một người. giữ cho riêng mình hoặc rất thận trọng trong cách cư xử với tất cả người. (Như thể một người đang chơi bài và bất cho phép bất kỳ ai nhìn thấy bất kỳ quân bài nào.) Anh ấy rất thận trọng. Anh ta chơi bài của mình gần ngực. Hình như bạn đang đánh bài sát áo .. Xem thêm: đánh bài sát ngực, đóng, chơi đánh bài sát ngực
chủ yếu là ANH hoặc đánh bài sát áo
AMERICAN Nếu bạn đánh bài úp sấp, bạn bất được nói với ai về kế hoạch hay suy nghĩ của mình. Williams đang chơi những quân bài gần gũi với anh ấy, đặc biệt là về đội hình lái xe của anh ấy cho mùa giải tới. Anh ta chơi bài của mình rất gần với áo quan, để lại một số luật sư mà anh ta vừa làm chuyện mô tả anh ta là bí mật (an ninh) và thao túng. Lưu ý: Bạn cũng có thể nói rằng ai đó giữ thẻ của họ gần ngực hoặc giữ thẻ của họ gần áo vest. Hôm qua, Thủ tướng được đánh giá là đã giữ thẻ của mình gần ngực sau cuộc thảo luận bất chính thức tại nội các vào thứ Năm. Lưu ý: Các danh từ khác đôi khi được sử dụng thay cho thẻ. Taylor giấu kín suy nghĩ của mình trong lồng ngực, chỉ nói: `` Tôi bất chuẩn bị để bình luận. '' Tôi bất có thông tin nội bộ - Dave đang chơi cái này gần ngực anh ấy. Quân đội đang chơi toàn bộ hoạt động này khá gần gũi - họ thường bất thích nói về các hoạt động trong tương lai. Lưu ý: Đây là đen tối chỉ những người chơi bài ôm thẻ của họ gần ngực để bất ai khác có thể nhìn thấy chúng. . Xem thêm: chơi bài, cái rương, đóng, chơi giữ / giữ / chơi bài của bạn ˌgiọng vào ˈchest của bạn
bất nói cho người khác biết bạn đang định làm gì: Anh ta giữ bài của mình khá gần ngực. Tôi bất biết liệu anh ấy có định mua căn nhà hay không. OPPOSITE: đưa / để lộ bàn tay của bạn. Xem thêm: thẻ, rương, đóng, giữ, giữ, chơi. Xem thêm:
An play (one's) cards close to (one's) chest idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with play (one's) cards close to (one's) chest, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ play (one's) cards close to (one's) chest