Nghĩa là gì:
hunch
hunch /'hʌntʃ/- danh từ
- miếng to, khúc to, khoanh to (bánh mì, bánh ngọt)
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) linh cảm
- to have a hunch that: có linh cảm rằng
- ngoại động từ
- khom xuống, gập cong, uốn cong
play a hunch Thành ngữ, tục ngữ
chơi linh cảm
Để đưa ra quyết định phụ thuộc trên bản năng, trực giác hoặc suy đoán có học. Vị thám hi sinh đã chơi linh cảm và đi điều tra kho hàng bên bến tàu. Chắc chắn, đó là nơi anh ta tìm thấy hàng hóa bị đánh cắp. Không có hình phạt cho chuyện đoán, vì vậy nếu bạn bất tích cực câu trả lời nào là đúng, hãy chơi theo linh cảm và đừng tự đoán quá nhiều .. Xem thêm: linh cảm, chơi chơi theo linh cảm (hoặc của bạn)
lựa chọn theo bản năng .. Xem thêm: linh cảm, chơi. Xem thêm:
An play a hunch idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with play a hunch, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ play a hunch