play ball with Thành ngữ, tục ngữ
play ball with someone
cooperate fairly with someone If you agree to play ball with the new manager things should go well for you. chơi bóng với (một)
1. Theo nghĩa đen, để chơi bóng chày với hoặc ném qua lại một quả bóng chày với một người. Tại sao bạn bất ra ngoài chơi bóng với con trai mình một lúc? Sau một tuần nằm trên giường vì bệnh cúm, Tommy háo hức ra ngoài chơi bóng với bạn bè. Để làm những gì một người muốn hoặc nói; để hợp tác với một; đến. Cơ quan công tố quan tâm nhiều hơn đến chuyện hạ bệ sếp của bạn — nếu bạn chơi bóng với họ, họ nói rằng họ sẽ giảm án cho bạn từ 15 năm xuống còn ba năm. Chỉ cần chơi bóng với những kẻ bắt cóc, và bất ai sẽ bị thương !. Xem thêm: chơi bóng, chơi chơi bóng với ai đó
1. Lít ném bóng qua lại với ai đó. Carla đang chơi bóng với những đứa trẻ nhỏ. Bạn sẽ chơi bóng với chúng tui chứ?
2. Lít để chơi bóng chày hoặc một số môn thể thao cùng đội khác với ai đó. Bạn có muốn chơi bóng với đội của chúng tui không? Tôi quyết định sẽ bất chơi bóng với đội bóng của trường nữa.
3. Hình hợp tác với ai đó. Tại sao các bạn bất thể chơi bóng với chúng tôi? Max sẽ bất chơi bóng với băng nhóm nữa .. Xem thêm: ball, comedy comedy brawl with, để
hợp tác. Thuật ngữ này dường như xuất phát từ bóng chày vào khoảng đầu thế kỷ XX. Trong bóng chày ngày nay, chơi bóng chỉ đơn giản có nghĩa là bắt đầu hoặc tiếp tục chơi trò chơi. Với đưa ra ý tưởng về một nhóm hoặc nỗ lực hợp tác. C. Terrett vừa sử dụng phép ẩn dụ trong Only Saps Work (1930): “Cảnh sát quá ngu ngốc. . . chơi bóng với đám đông đang cầm cự. ”. Xem thêm: banh, choi. Xem thêm:
An play ball with idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with play ball with, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ play ball with