Nghĩa là gì:
salami
salami /sə'lɑ:mi/
play hide the salami Thành ngữ, tục ngữ
chơi ẩn bologna
tiếng lóng thô tục Để giao cấu. "Salami", dùng để chỉ một loại xúc xích, là một thuật ngữ lóng thô tục để chỉ dương vật. "Hide the salami" đôi khi được gạch nối. A: "Vậy tối qua hai người có chơi trò giấu xúc xích Ý không?" B: "Này, đó là một câu hỏi rất cá nhân!" Họ hẹn nhau trên sàn nhảy một lúc trước khi trở vềphòng chốngkí túc xá của cô ấy để chơi trò trốn ăn ý .. Xem thêm: trốn, chơi. Xem thêm:
An play hide the salami idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with play hide the salami, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ play hide the salami