Nghĩa là gì:
abearance
abearance- danh từ
- phẩm hạnh
- good abearance: phẩm hạnh tốt
play something by ear Thành ngữ, tục ngữ
absence makes the heart grow fonder
when friends are apart they like each other more When she's away I'm very lonely. Absence does make the heart grow fonder.
all ears
listening carefully, trying to hear everything When Dad mentioned hunting, I was all ears. I loved to hunt.
an earful
a lecture, a scolding, a bawling out If Mom catches you smoking, you'll get an earful.
angels fear to tread
(See where angels fear to tread)
ass into gear
moving, working, doing After holidays, I'll get my ass into gear and paint the house.
at heart
with feeling for you, with you in mind Believe me, she has your needs at heart. She cares about you.
be all ears
be eager to hear what someone has to say.
bear down
try harder, bite the bullet If you bear down a little, you can graduate this year.
bear the brunt
accept the most blame or responsibility When we got in trouble, Ed bore the brunt of the blame.
believe my ears
(See can't believe my ears) chơi bằng tai
1. Để phát một bản nhạc mà bất cần tham chiếu đến bản nhạc hoặc bản ghi âm. Trong cách sử dụng này, một danh từ hoặc lớn từ có thể được sử dụng giữa "play" và "by ear." Chà, George quả là một người chơi piano tài năng! Cách anh ấy có thể chơi các bản nhạc bằng tai sau khi nghe chúng chỉ một lần thật ấn tượng! Chỉ vì anh ấy có thể chơi bằng tai bất có nghĩa là anh ấy là một nhạc sĩ giỏi. Theo cách mở rộng, để đưa ra quyết định về hành động cần thực hiện theo cách thích ứng, linh hoạt, phụ thuộc trên trả cảnh. Trong cách sử dụng này, một danh từ hoặc lớn từ được sử dụng giữa "play" và "by ear." A: "Chúng ta gặp nhau vào buổi trưa thứ bảy phải không?" B: "Khoảng sau đó. Tôi phải chạy một số chuyện vặt vào buổi sáng, vì vậy hãy chơi tất cả thứ bằng tai." Tôi có thể nói rằng anh ấy vừa quên ghi chú của mình và đang chơi bài thuyết trình bằng tai .. Xem thêm: bằng tai, chơi chơi bài gì đó bằng tai
1 biểu diễn nhạc mà bất nên phải đọc từ điểm. 2 tiến hành theo bản năng theo kết quả và trả cảnh hơn là theo quy tắc hoặc kế hoạch. bất chính thức 2 1992 Paul Auster Leviathan Điều kiện duy nhất là Sachs đến nhà Maria ngay lúc mười giờ, và từ đó họ sẽ chơi trò đó bằng tai. . Xem thêm: do, tai, play, something. Xem thêm:
An play something by ear idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with play something by ear, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ play something by ear