play with (something) Thành ngữ, tục ngữ
blow it (something)
fail at something I tried hard but I am sure that I blew the final math exam last week.
fill (something) in
write words needed in blanks Please fill in this form and give it to the receptionist.
get hold of (something)
get possession of When you get hold of a dictionary could you please let me see it for a few minutes.
get (something) over with
finish, end He wants to get his exams over with so that he can begin to relax again.
have (something) going for one
have ability, talent or good looks She has a lot going for her and I am sure that she will get the new job.
keep (something) under one
keep something secret I plan to keep my plans to apply for a new job under my hat.
let (something) go
pay no attention to, neglect She seems to be letting her appearance go since she lost her job.
let (something) ride
continue without changing a situation We should forget about his recent problems at work and just let the whole matter ride.
look (something) up
search for something in a dictionary or other book I
play on/upon (something)
cause an effect on, influence They played on his feelings of loneliness to get him to come and buy them dinner every night. chơi với (cái gì đó)
1. Theo nghĩa đen, sử dụng một đồ vật như một món đồ chơi. Billy đang ở trongphòng chốngkhác chơi với các khối của mình. Tôi bất nghĩ rằng bạn nên để con mình chơi với điện thoại thông minh khi còn nhỏ như vậy. Để thao túng hoặc thao túng một thứ gì đó một cách nhàn rỗi hoặc lơ đễnh. Cô ấy chỉ ngồi đó chơi với những mẩu giấy trong khi chúng tui cố gắng giải thích những gì cô ấy vừa làm sai. Đừng chơi với chiếc kẹp giấy đó và hãy chú ý! 3. Để kiểm tra hoặc thử nghiệm với một cái gì đó. Tôi vừa thử với các thiết kế cho logo công ty của mình — bạn thích thiết kế nào nhất? Chúng tui đang áp dụng một số giải pháp khác nhau cho vấn đề .. Xem thêm: chơi chơi trò gì đó với ai đó hoặc điều gì đó
1. để chơi trò chơi với ai đó hoặc một nhóm. Bạn có muốn chơi cờ với tui không? Fran vừa chơi bóng với con chó một lúc.
2. đảm nhận một vai trò cụ thể với ai đó hoặc một số nhóm. Đừng chơi trò ngu với tôi! Don luôn cố gắng đóng vai doanh nhân thành đạt với ban giám đốc .. Xem thêm: chơi chơi với ai hay điều gì
1. để chơi trò chơi với ai đó hoặc một nhóm. Tôi thích chơi Ping-Pong. Bạn chơi cùng tui chứ? Họ sẽ bất chơi với đội của chúng tôi. Chúng tui quá tốt.
2. đùa giỡn với ai đó hoặc thứ gì đó. Bạn chỉ đang chơi với tôi. Bạn bất thể nghiêm túc với tôi? Làm ơn đừng nghịch cái bình pha lê đó .. Xem thêm: comedy comedy with
v.
1. Để tham gia (nhà) một môn thể thao, trò chơi hoặc trò giải trí khác với ai đó: Tôi vừa chơi cờ vua với anh trai mình cho đến nửa đêm.
2. Để giải trí hoặc đánh lạc hướng bản thân bằng cách thao túng điều gì đó: Anh ấy ngồi chơi với một sợi dây chun trong suốt bài giảng.
3. Giễu cợt ai đó: Tôi chỉ đang chơi với bạn khi tui nói rằng tui đang tức giận.
4. Giả mạo nội dung nào đó: Ai đó chơi với máy tính của tui khi tui đi vắng.
5. Để đối xử với một cái gì đó một cách tùy tiện hoặc bất nghiêm trọng; tán tỉnh điều gì đó: Cô ấy vừa chơi với ý định trở lại trường lớn học.
6. Để thử nghiệm điều gì đó: Anh ấy vừa thử với nhiều kiểu tóc khác nhau trước khi chọn một kiểu anh ấy thích.
7. Để vận dụng hoặc sắp xếp một cái gì đó một cách khéo léo: Tôi thích cách bài thơ của bạn chơi với ngôn ngữ.
. Xem thêm: comedy comedy with (oneself)
Vulgar Slang To masturbate .. Xem thêm: play. Xem thêm:
An play with (something) idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with play with (something), allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ play with (something)