Nghĩa là gì:
drugged
drug /drʌg/- danh từ
- thuốc ngủ, thuốc tê mê, ma tuý
- hàng ế thừa ((cũng) drug in (on) the market)
- ngoại động từ
- pha thuốc ngủ vào, pha thuốc tê mê vào; pha thuốc độc vào (đồ uống...)
- cho uống thuốc; cho uống thuốc; ngủ, đánh thuốc tê mê, cho hít chất ma tuý; cho uống thuốc độc
- kích thích (ngựa thi) bằng thuốc
- nội động từ
- uống thuốc ngủ, hít thuốc tê mê, nghiện thuốc ngủ, nghiện thuốc tê mê, nghiện ma tuý
plenty rugged Thành ngữ, tục ngữ
nhiều gồ ghề
1. Khó khăn lắm hay gian khổ lắm. Địa hình ở đây rất hiểm trở - tui đã kiệt sức khi đi bộ đường dài. Rất mạnh mẽ, mạnh mẽ và, của các đối tượng, bền. Chiếc xe tải đó rất gồ ghề, vì vậy bạn sẽ bất gặp khó khăn trên đất hình gồ ghề này. Tricia thích những anh chàng to cao, to béo và nhiều gồ ghề .. Xem thêm: nhiều, gồ ghề. Xem thêm:
An plenty rugged idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with plenty rugged, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ plenty rugged