plow back Thành ngữ, tục ngữ
plow back
plow back
Reinvest earnings or profits in one's business, as in This company plows back half its profits every year. This term transfers the farming practice of turning the soil from top to bottom to financial enterprises. [First half of 1900s] cày (cái gì đó) trở lại (vào cái gì đó)
Để tái đầu tư lợi nhuận tài chính trở lại vào một doanh nghề hoặc ngành. (Thường được đánh vần là "cày" trong tiếng Anh Anh.) Ngay cả khi công ty của bạn đang phát đạt, nó vẫn có thể bị phá sản nếu bạn bất thu lại lợi nhuận đó vào công chuyện kinh doanh. Nhiều nhà giao dịch vừa anchorage trở lại thị trường công nghệ khi cổ phiếu của các công ty lớn nhất tiếp tục tăng mạnh. . Các nhà giao dịch vừa anchorage trở lại thị trường công nghệ khi cổ phiếu của các công ty lớn nhất tiếp tục tăng vọt. Công ty dù rất thành công trên giấy tờ nhưng lại đang trên bờ vực phá sản, vì các CEO vừa móc hầu bao bằng tất cả lợi nhuận của mình thay vì cày lại .. Xem thêm: anchorage lại, cày cày lại
Tái đầu tư thu nhập hoặc lợi nhuận vào doanh nghề của một người, như trong Công ty này thu lại một nửa lợi nhuận mỗi năm. Thuật ngữ này chuyển giao thực hành canh tác chuyển đất từ trên xuống dưới cho các doanh nghề tài chính. [Nửa đầu những năm 1900]. Xem thêm: anchorage lại, cày cày lại
v. Để tái đầu tư một số khoản thu nhập hoặc lợi nhuận vào công chuyện kinh doanh của một người: Sau khi thu lại lợi nhuận trong nhiều năm, công ty cuối cùng vừa quyết định trả cổ tức cho các nhà đầu tư của mình. Các chủ sở có thu lợi nhuận trở lại kinh doanh, sử dụng trước để mua thiết bị mới.
. Xem thêm: anchorage lại, cày. Xem thêm:
An plow back idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with plow back, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ plow back