plumb the depths, to Thành ngữ, tục ngữ
a bite to eat
a lunch, a snack We can grab a bite to eat at the arena. They sell snacks there.
a bone to pick
something to argue about, a matter to discuss "Joe sounded angry when he said, ""I have a bone to pick with you."""
a fart in a windstorm
an act that has no effect, an unimportant event A letter to the editor of a paper is like a fart in a windstorm.
a fine-toothed comb
a careful search, a search for a detail She read the file carefully - went over it with a fine-toothed comb.
a hard row to hoe
a difficult task, many problems A single parent has a hard row to hoe, working day and night.
a hot potato
a situation likely to cause trouble to the person handling it The issue of the non-union workers is a real hot potato that we must deal with.
a hot topic
popular topic, the talk of the town Sex is a hot topic. Sex will get their attention.
a into g
(See ass into gear)
a little bird told me
someone told me, one of your friends told me """How did you know that I play chess?"" ""Oh, a little bird told me."""
a party to that
a person who helps to do something bad Jane said she didn't want to be a party to computer theft. tuốt nước sâu
1. Nếu hành vi của ai đó giảm sâu, đó là điều không cùng tồi tệ. Tội ác này vừa làm cho tinh thần con người chìm xuống rất sâu.
2. Nếu bạn tìm hiểu sâu về điều gì đó, bạn sẽ tìm ra tất cả thứ có thể về nó. Anh ấy bất cắt bỏ độ sâu của một văn bản theo cách của những người cùng thời (gian) với anh ấy. Chúng ta bất bao giờ có thể trả toàn tìm được sâu của không thức.
3. Nếu ai đó chìm sâu vào một tình huống hoặc cảm xúc khó chịu hoặc khó khăn, họ sẽ trải qua nó ở một mức độ cực kỳ nghiêm trọng. Họ thường xuyên đắm mình trong hố sâu của sự cô đơn, tủi nhục và tuyệt cú vọng. Lưu ý: Các biểu thức trên liên quan đến chuyện đi thuyền trong thời (gian) gian trước đây. Khi một con tàu ở vùng nước nông, một trong các thủy thủ sẽ tìm hiểu độ sâu của nước bằng cách thả một miếng chì vào một sợi dây, được gọi là `` dây dọi ', ở phía bên của con tàu. . Xem thêm: sâu, dìm kìm sâu
1 đạt đến cực điểm của sự xấu xa hay bất hạnh. 2 tìm hiểu những khía cạnh tối nghĩa hoặc bí mật (an ninh) nhất của một cái gì đó .. Xem thêm: deep, erect erect the deep, để
Tìm hiểu hết cùng của cái gì đó. Thuật ngữ này vừa được sử dụng theo nghĩa đen kể từ nửa đầu những năm 1500 để đo độ sâu của một vùng nước, sử dụng một đường có trọng số bằng một quả cầu chì, hoặc dây dọi. Việc sử dụng nghĩa bóng của nó xuất hiện sau đó vài thập kỷ và vừa tồn tại sau cái chết của nghĩa đen, nhường chỗ cho các phương tiện đo lường phức tạp hơn. E. W. Gregory vừa sử dụng nó trong The Furniture Collector (1916): “. . . tham gia (nhà) vào chuyện cố gắng tìm ra độ sâu của sự trùng lặp mà những người buôn bán có thể sa vào trong chuyện làm giả đồ nội thất cũ. ”. Xem thêm: dây dọi. Xem thêm:
An plumb the depths, to idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with plumb the depths, to, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ plumb the depths, to