plumb the depths (of something) Thành ngữ, tục ngữ
be fed up with (with someone or something)
be out of patience (with someone
blow it (something)
fail at something I tried hard but I am sure that I blew the final math exam last week.
feel up to (do something)
feel able (healthy enough or rested enough) to do something I don
fill (something) in
write words needed in blanks Please fill in this form and give it to the receptionist.
get hold of (something)
get possession of When you get hold of a dictionary could you please let me see it for a few minutes.
get (something) over with
finish, end He wants to get his exams over with so that he can begin to relax again.
hard on (someone/something)
treat something/someone roughly His son is very hard on shoes.
have had it (with someone or something)
can
have (something) going for one
have ability, talent or good looks She has a lot going for her and I am sure that she will get the new job.
keep on (doing something)
continue She is careless and keeps on making the same mistakes over and over. tìm hiểu sâu (của điều gì đó)
Để trải nghiệm, hiểu, khám phá hoặc thể hiện điều gì đó một cách rõ hơn rõ ràng hoặc ở mức độ cao nhất. Những sĩ quan dũng cảm này vừa thấm nhuần chiều sâu của chủ nghĩa anh hùng mỗi ngày mà họ bước chân trên đường phố của chúng ta. Nghiên cứu mới này nhằm tìm hiểu sâu hơn mối quan hệ giữa tâm trạng và sự thèm ăn của một người. Tôi vừa chìm sâu vào hố sâu của sự đau buồn và tuyệt cú cú cú vọng trong nhiều năm sau cái chết của con trai tôi. Hy vọng của tui là bây giờ tui có thể giúp đỡ những người khác đang gặp khó khăn trong những tình huống tương tự .. Xem thêm: sâu, kìm kìm sâu
1. Nếu hành vi của ai đó giảm sâu, đó là điều không cùng tồi tệ. Tội ác này vừa làm cho tinh thần con người chìm xuống rất sâu.
2. Nếu bạn tìm hiểu sâu về điều gì đó, bạn sẽ tìm ra tất cả thứ có thể về nó. Anh ấy bất cắt bỏ độ sâu của một văn bản theo cách của những người cùng thời (gian) với anh ấy. Chúng ta bất bao giờ có thể trả toàn tìm được sâu của không thức.
3. Nếu ai đó chìm sâu vào một tình huống hoặc cảm xúc khó chịu hoặc khó khăn, họ sẽ trải qua nó ở một mức độ cực kỳ nghiêm trọng. Họ thường xuyên đắm mình trong hố sâu của sự cô đơn, tủi nhục và tuyệt cú cú cú vọng. Lưu ý: Các biểu thức trên liên quan đến chuyện đi thuyền trong thời (gian) gian trước đây. Khi một con tàu ở vùng nước nông, một trong các thủy thủ sẽ tìm hiểu độ sâu của nước bằng cách thả một miếng chì vào một sợi dây, được gọi là `` dây dọi ', ở phía bên của con tàu. . Xem thêm: sâu, dìm kìm sâu
1 đạt đến cực điểm của sự xấu xa hay bất hạnh. 2 tìm hiểu những khía cạnh tối nghĩa hoặc bí mật (an ninh) nhất của điều gì đó .. Xem thêm: độ sâu, đường dẫn của cái gì đó
đạt đến điểm thấp nhất hoặc cao nhất của điều gì đó: Khi bạn của anh ta bị giết, anh ta vừa lao thẳng vào Độ sâu của sự tuyệt cú cú cú vọng Ban đầu, điều này đề cập đến chuyện tìm ra độ sâu của biển, v.v. bằng cách thả một quả nặng buộc vào một sợi dây xuống nước .. Xem thêm: độ sâu, của, cái gì đó. Xem thêm:
An plumb the depths (of something) idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with plumb the depths (of something), allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ plumb the depths (of something)