Nghĩa là gì:
brocket
brocket /'brɔkit/- danh từ
- hươu (nai) non mới có gạc
pocket rocket Thành ngữ, tục ngữ
crotch-rocket
any sport motorcycle or replica of a race motorcycle, usually Japanese in origin
rocket
1. a joint (see marijuana )
2. to blast off into a high when smoking a joint
Rocket science
If something is not rocket science, it is not very complicated or difficult to understand. This idiom is normally used in the negative. tên lửa bỏ túi
1. tiếng lóng thô tục Một dương vật, đặc biệt là khi cương cứng và bên trong quần của một người (như thể nó nằm trong túi của một người). Tôi bất muốn đứng dậy và làm rõ ràng rằng tui đang sử dụng một quả tên lửa bỏ túi.2. tiếng lóng Một chiếc mô tô nhỏ chạy bằng điện hoặc xăng, như trẻ em có thể lái. Bố của David vừa mua cho anh ấy một tên lửa bỏ túi nhân ngày sinh nhật của anh ấy — điều này có vẻ tương tự như giao dịch thực sự! 3. argot Một máy rung nhỏ gọn chuyên dùng để kích thích âm vật. Tôi vừa rất đau đớn khi tên lửa bỏ túi của tui rơi ra khỏi ví giữa chừng .. Xem thêm: pocket, rocket pocket-rocket
n. dương vật. (Thường bị phản đối.) Anh ta đưa tay ôm tên lửa bỏ túi và chạy vàophòng chốngngủ. . Xem thêm:
An pocket rocket idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with pocket rocket, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ pocket rocket