Nghĩa là gì:
departure
departure /di'pɑ:tʃə/- danh từ
- sự rời khỏi, sự ra đi, sự khởi hành
- to take one's departure: ra đi, lên đường
- sự sao lãng (nhiệm vụ); sự đi trệch (hướng), sự lạc (đề)
- (từ lóng) sự chệch hướng; sự đổi hướng
- a new departure in politics: một hướng mới về chính trị
- (định ngữ) khởi hành; xuất phát
- departure position: vị trí xuất phát
point of departure Thành ngữ, tục ngữ
điểm khởi hành
1. Theo nghĩa đen, điểm mà từ đó một người bắt đầu cuộc hành trình của mình. Tất cả các khách hàng được thông báo rằng điểm khởi hành của chuyến xe du lịch 3:30 vừa được thay đổi. Theo cách mở rộng, điểm diễn ra các cuộc thảo luận, hoạt động, tiến trình, phát triển, v.v. Chúng tui hy vọng rằng hội nghị thượng đỉnh này sẽ đóng vai trò là điểm khởi đầu cho các chính sách trong tương lai đối phó với mối đe dọa của biến đổi khí sau .. Xem thêm: khởi hành, của, điểm a ˌpoint of deˈparture
1 a abode nơi một cuộc hành trình bắt đầu
2 (chính thức) một ý tưởng, một lý thuyết hoặc một sự kiện được sử dụng để bắt đầu một cuộc thảo luận, một hoạt động, v.v.: Bài báo gần đây của Giáo sư Brown chắc chắn sẽ là điểm khởi hành cho những nghiên cứu trong tương lai về chủ đề này. .Xem thêm: khởi hành, của, điểm. Xem thêm:
An point of departure idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with point of departure, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ point of departure