point the finger at (one) Thành ngữ, tục ngữ
set (one) back
cost How much did your new suit set you back?
give (one) up for|give|give one up for|give up|giv
v. phr. To abandon hope for someone or something. After Larry had not returned to base camp for three nights, his fellow mountain climbers gave him up for dead.
keep (one) posted|keep one posted|keep posted
v. phr. To receive current information; inform oneself. My associates phoned me every day and kept me posted on new developments in our business. chỉ ngón tay vào (một)
Để chỉ ra rằng một người có tội (làm) điều gì đó; đổ lỗi hoặc buộc tội một trong (đang làm) điều gì đó. Cô ấy sẽ nói rằng cô ấy bất đổ lỗi cho bất cứ ai, nhưng tui biết rằng, trong trái tim cô ấy, cô ấy vừa chỉ tay vào tôi. Bây giờ, tui không chỉ tay vào bất cứ ai nói riêng, nhưng một người nào đó ở đây vừa ăn cắp thực phẩm từ tủ lạnh chung .. Xem thêm: ngón tay, chỉ chỉ tay vào ai đó
Hình. đổ lỗi cho ai đó; để xác định ai đó là người có tội. Đừng chỉ tay vào tôi! Tôi bất lấy tiền. Người quản lý từ chối chỉ tay vào bất cứ ai nói riêng và nói rằng ai cũng có lúc mắc tội đến muộn .. Xem thêm: ngón tay, chỉ tay chỉ tay
Gắn trách nhiệm, buộc tội, như trong Khi họ hỏi cô ấy ai vừa phá cửa sổ, cô ấy chỉ tay về phía Tom. Cũng xem đặt ngón tay vào. . Xem thêm: chỉ tay, chỉ tay chỉ tay vào ai đó
THÔNG THƯỜNG Nếu bạn chỉ tay vào ai đó, bạn đổ lỗi cho họ về lỗi họ vừa mắc phải hoặc buộc tội họ làm điều gì đó sai trái. Không ai có thể chỉ tay vào chúng ta vì vừa làm bất cứ điều gì mà chúng ta bất nên làm. Lưu ý: Ví dụ: bạn cũng có thể nói rằng bạn chỉ ngón tay đổ lỗi hoặc ngón tay nghi ngờ vào ai đó. Sẽ rất dễ dàng để chỉ tay đổ lỗi cho các cá nhân. Lưu ý: Khi tất cả người đổ lỗi hoặc buộc tội nhau theo cách này, bạn có thể coi đây là chỉ tay. Dù cuộc điều tra có thành công hay bất thì cũng nhất định dẫn đến chuyện chỉ tay, trỏ tay .. Xem thêm: chỉ tay, chỉ tay, ai đó chỉ tay
công khai buộc tội ai đó hoặc phân trách nhiệm. 1998 Spectator Reason gợi ý rằng người ta nên chỉ tay vào những người vừa đánh bật cảm xúc ngay từ đầu. . Xem thêm: ngón tay, trỏ trỏ a / ngón trỏ (vào ai đó)
nói rằng bạn nghĩ ai đó phải chịu trách nhiệm về chuyện gì đó; buộc tội ai đó làm điều gì đó: Chính vợ anh ta là người vừa chỉ tay vào anh ta cuối cùng .. Xem thêm: ngón tay, điểm. Xem thêm:
An point the finger at (one) idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with point the finger at (one), allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ point the finger at (one)