Nghĩa là gì:
2-way device
2-way device- (Tech) thiết bị 2 chiều/thu phát
point the way Thành ngữ, tục ngữ
a dead giveaway
a clear signal, an obvious sign The smile on her face was a dead giveaway that she got the job.
a faraway look
the eyes show thoughts of a distant place or friend When I mention horses, you get a faraway look in your eyes.
a way with words
natural ability to speak, the gift of the gab Ask Viv to write the speech. She has a way with words.
an apple a day keeps the doctor away
eat one apple each day for good health "Mom gave me an apple, saying, ""An apple a day... ."""
any way you slice it
(See no matter how you slice it)
away out
(See way out)
away out of line
(See way out of line)
away to the races
going without a problem, smooth sailing When they approve our business loan, we'll be away to the races.
blow them away
defeat them badly, kick butt The Russians blew them away in the first game of the series.
blow you away
defeat you easily, beat the pants off You're going to play chess with Boris? He'll blow you away. chỉ đường (tới một cái gì đó)
Để chỉ ra hướng mà một cái gì đó đang hoặc nên đi, hoặc cách mà một cái gì đó có thể hoặc nên làm. Bài tuyên bố của lớn sứ cho thấy sự cống hiến mới mẻ trong chuyện giải quyết cuộc khủng hoảng biên giới và chỉ ra con đường dẫn đến hòa bình với các nước láng giềng của đất nước. Trong nhiều năm, nghiên cứu của nhóm chúng tui đã chỉ ra cách điều trị tốt hơn, thậm chí có thể là cách chữa khỏi căn bệnh khủng khiếp .. Xem thêm: trỏ, cách trỏ hướng đi (đến / hướng tới điều gì đó)
chỉ ra cách Những điều sẽ phát triển trong tương lai: Tàu cao tốc mới đang chỉ đường cho một thời (gian) đại mới của du lịch châu Âu .. Xem thêm: point, way. Xem thêm:
An point the way idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with point the way, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ point the way