he was running toward us: nó chạy về phía chúng tôi
vào khoảng
toward the end of the week: vào khoảng cuối tuần
đối với
his attitude toward me: thái độ của hắn đối với tôi
để, cho, vì
to save money toward one's old age: dành dụm tiền cho tuổi già
point toward Thành ngữ, tục ngữ
draw to/towards
1.attract towards吸引 He has something in his character that draws people to him.他身上有一种吸引人的东西。 2.approach;come near临近 The day was drawing towards evening.天色渐近黄昏。
draw towards
1.attract towards吸引 He has something in his character that draws people to him.他身上有一种吸引人的东西。 2.approach;come near临近 The day was drawing towards evening.天色渐近黄昏。
well-disposed toward
Idiom(s): be well-disposed toward sb or sth
Theme: FRIENDS
to feel positively toward someone or something; to feel favorable toward someone or something. • I do not think I will get a raise since the boss is not well-disposed toward me. • The senators are well-disposed toward giving themselves a raise.
go a long way toward
Idiom(s): go a long way toward doing something AND go a long way in doing something
Theme: ACHIEVEMENT
almost to satisfy specific conditions; to be almost right. • This machine goes a long way toward meeting our needs. • Your plan went a long way in helping us with our problem.
1. Để chỉ ra hoặc biểu thị hướng hoặc vị trí của một người nào đó hoặc một cái gì đó. Chúng tui đã thiết lập các mũi tên chỉ về phía ngôi nhà để giúp đỡ những vị khách bất quen thuộc với khu vực này. Nếu bạn đặt kim trên mặt nước, nó sẽ hướng về phía bắc từ tính.2. Để thực hiện một tín hiệu vật lý, đặc biệt là bằng ngón trỏ của một người, để chỉ ra hướng hoặc vị trí của một người nào đó hoặc một cái gì đó. Tom chỉ tay về phía những cái cây phía sau berth khi Peter hỏiphòng chốngtắm ở đâu. Mọi người đều chỉ về phía Sarah khi ông chủ hỏi ai vừa làm hỏng máy in. Để đối mặt với hướng của một ai đó hoặc một cái gì đó. Chúng tui muốn mái hiên sau hướng về điểm trên đường chân trời nơi mặt trời lặn. Bạn luôn muốn phần trước của cơ thể hướng về phía khán giả, nếu bất họ sẽ khó nghe thấy bạn. Để di chuyển một cái gì đó sao cho nó đối diện với hướng của ai đó hoặc cái gì đó. Trong cách sử dụng này, một danh từ hoặc lớn từ có thể được sử dụng giữa "điểm" và "hướng". Anh hướng ánh sáng của mình về phía cửa sổ để cô có thể nhìn thấy nó từphòng chốngngủ của mình. Cô ấy hướng dàn âm thanh về phíaphòng chốnghọp để tất cả chúng tui có thể nghe thấy kết quả của trò chơi. Để thu hút sự chú ý của ai đó về phía hoặc thông báo cho ai đó về hướng của ai đó hoặc điều gì đó. Trong cách sử dụng này, một danh từ hoặc lớn từ có thể được sử dụng giữa "điểm" và "hướng". Xin lỗi, bạn có thể vui lòng chỉ cho tui về phía ga tàu được không? Anh ấy chỉ tui về phía lối ra khi tui hỏi liệu họ có bất kỳ thời cơ chuyện làm nào bất .. Xem thêm: trỏ, về phía
trỏ về phía ai đó hoặc cái gì đó
để hướng một ngón tay mở rộng lớn về phía ai đó hoặc cái gì đó. Giáo viên chỉ về phía Laura và yêu cầu cô ấy đến trước phòng. Randy chỉ về phía cửa và cau mày nhìn con chó .. Xem thêm: trỏ, về phía
trỏ về phía
v. 1. Để chỉ ra hướng có vật gì đó nằm: Biển báo chỉ về phía trung tâm thành phố. 2. Để làm động tác chỉ hướng có vật gì đó nằm: Người nông dân chỉ tay về phía cánh cùng bên kia đường. 3. Để gợi lên ý tưởng rằng điều gì đó có thể xảy ra hoặc kết luận đúng: Thực tế là cánh cửa bất bị phá vỡ hướng đến giả thuyết rằng kẻ trộm có chìa khóa. 4. Khiến ai đó coi điều gì đó là một tiềm năng hoặc kết luận đúng: Những sự kiện này hướng chúng ta đến một lời giải thích mới.
. Xem thêm: trỏ, hướng. Xem thêm:
An point toward idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with point toward, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ point toward