point toward (someone or something) Thành ngữ, tục ngữ
be fed up with (with someone or something)
be out of patience (with someone
blow it (something)
fail at something I tried hard but I am sure that I blew the final math exam last week.
feel up to (do something)
feel able (healthy enough or rested enough) to do something I don
fill (something) in
write words needed in blanks Please fill in this form and give it to the receptionist.
get hold of (something)
get possession of When you get hold of a dictionary could you please let me see it for a few minutes.
get (something) over with
finish, end He wants to get his exams over with so that he can begin to relax again.
hard on (someone/something)
treat something/someone roughly His son is very hard on shoes.
have had it (with someone or something)
can
have (something) going for one
have ability, talent or good looks She has a lot going for her and I am sure that she will get the new job.
keep on (doing something)
continue She is careless and keeps on making the same mistakes over and over. chỉ về phía (ai đó hoặc cái gì đó)
1. Để chỉ ra hoặc biểu thị hướng hoặc vị trí của một người nào đó hoặc một cái gì đó. Chúng tui đã thiết lập các mũi tên chỉ về phía ngôi nhà để giúp đỡ những vị khách bất quen thuộc với khu vực này. Nếu bạn đặt kim trên mặt nước, nó sẽ hướng về phía bắc từ tính.2. Để thực hiện một tín hiệu vật lý, đặc biệt là bằng ngón trỏ của một người, để chỉ ra hướng hoặc vị trí của một người nào đó hoặc một cái gì đó. Tom chỉ tay về phía những cái cây phía sau berth khi Peter hỏiphòng chốngtắm ở đâu. Mọi người đều chỉ về phía Sarah khi ông chủ hỏi ai vừa làm hỏng máy in. Để đối mặt với hướng của một ai đó hoặc một cái gì đó. Chúng tui muốn mái hiên sau hướng về điểm trên đường chân trời nơi mặt trời lặn. Bạn luôn muốn phần trước của cơ thể hướng về phía khán giả, nếu bất họ sẽ khó nghe thấy bạn. Để di chuyển một cái gì đó sao cho nó đối diện với hướng của ai đó hoặc cái gì đó. Trong cách sử dụng này, một danh từ hoặc lớn từ có thể được sử dụng giữa "điểm" và "hướng". Anh hướng ánh sáng của mình về phía cửa sổ để cô có thể nhìn thấy nó từphòng chốngngủ của mình. Cô ấy hướng dàn âm thanh về phíaphòng chốnghọp để tất cả chúng tui có thể nghe thấy kết quả của trò chơi. Để thu hút sự chú ý của ai đó về phía hoặc thông báo cho ai đó về hướng của ai đó hoặc điều gì đó. Trong cách sử dụng này, một danh từ hoặc lớn từ có thể được sử dụng giữa "điểm" và "hướng". Xin lỗi, bạn có thể vui lòng chỉ cho tui về phía ga tàu được không? Anh ấy chỉ tui về phía lối ra khi tui hỏi liệu họ có bất kỳ thời cơ chuyện làm nào bất .. Xem thêm: trỏ, về phía trỏ về phía ai đó hoặc cái gì đó
để hướng một ngón tay mở rộng lớn về phía ai đó hoặc cái gì đó. Giáo viên chỉ về phía Laura và yêu cầu cô ấy đến trước phòng. Randy chỉ về phía cửa và cau mày nhìn con chó .. Xem thêm: trỏ, về phía trỏ về phía
v.
1. Để chỉ ra hướng có vật gì đó nằm: Biển báo chỉ về phía trung tâm thành phố.
2. Để làm động tác chỉ hướng có vật gì đó nằm: Người nông dân chỉ tay về phía cánh cùng bên kia đường.
3. Để gợi lên ý tưởng rằng điều gì đó có thể xảy ra hoặc kết luận đúng: Thực tế là cánh cửa bất bị phá vỡ hướng đến giả thuyết rằng kẻ trộm có chìa khóa.
4. Khiến ai đó coi điều gì đó là một tiềm năng hoặc kết luận đúng: Những sự kiện này hướng chúng ta đến một lời giải thích mới.
. Xem thêm: trỏ, hướng. Xem thêm:
An point toward (someone or something) idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with point toward (someone or something), allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ point toward (someone or something)