Nghĩa là gì:
blotter
blotter /'blɔtə/
police blotter Thành ngữ, tục ngữ
Police blotter
Biên bản ghi lại các sự kiện, đặc biệt là các vụ bắt giữ, xảy ra hàng ngày trong đồn hoặc khu vực cảnh sát. Tờ báo đất phương vừa in tờ báo cảnh sát do đồn cung cấp hàng ngày trong suốt 70 năm qua, bất kể loại tội phạm nào đang xảy ra trong thị trấn hay bất .. Xem thêm: blotter Police blotter
Biên bản hàng ngày của khu bầu cử về các vụ bắt giữ. Vào thời (gian) trước bút bi, máy tính ít hơn nhiều, hồ sơ nhà ở đồn cảnh sát được giữ bằng bút mực, chữ viết từ đó phải được tẩy để giữ cho mực bất bị nhòe. Những tờ giấy có thể đến và đi, nhưng dấu ấn bất thể xóa nhòa của tờ giấy này vẫn như một lời nhắc nhở ẩn dụ về tên của người bị bắt. Đó là lý do tại sao nhiều phim xã hội đen cũ có lời thoại về cảnh sát kiểm tra hồ sơ của một kẻ xấu trên blotter cảnh sát .. Xem thêm: blotter. Xem thêm:
An police blotter idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with police blotter, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ police blotter