Nghĩa là gì:
flick
flick /flick/- danh từ
- cú đánh nhẹ, cái đập nhẹ, cái gõ nhẹ, cái giật, cái nảy, cái búng
- (từ lóng) phim chiếu bóng
- (số nhiều) (từ lóng) buổi chiếu phim
- ngoại động từ
- đánh nhẹ, vụt nhẹ, gõ nhẹ, búng
- ((thường) + away, off) phủi (bụi...)
popcorn flick Thành ngữ, tục ngữ
chick flick
film for women, movie about a woman or women Steel Magnolias is a chick flick about life in the southern US.
flick
flick
the flicks
Slang
1) films collectively
2) a showing of a film airheaded flick
Một bộ phim mang tính giải trí để xem nhưng nhìn chung bất có chất lượng quá cao hoặc giàu cảm xúc hoặc chiều sâu trí tuệ. A: "Vậy sau này bạn muốn đi xem phim gì?" B: "Tôi bất cảm thấy muốn xem bất cứ thứ gì quá nặng nề hay phức tạp — hãy cứ xem bất cứ bộ phim bỏng ngô nào ra mắt.". Xem thêm: bập bênh, bỏng ngô. Xem thêm:
An popcorn flick idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with popcorn flick, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ popcorn flick