pork barrel Thành ngữ, tục ngữ
Pork barrel
Pork barrel politics involves investing money in an area to get political support rather than using the money for the common good. thùng thịt lợn
Chính phủ tài trợ cho một khu vực hoặc nhóm cụ thể để giành được sự ủng hộ hoặc phổ biến ở đó. Anh ấy vừa giành được phiếu bầu của quận đó bằng cách sử dụng thùng thịt lợn và trả trước cho một tòa nhà cộng cùng mới .. Xem thêm: thùng, thịt lợn thùng thịt lợn
Chính phủ tài trợ cho thứ gì đó có lợi cho một quận cụ thể, mà nhà lập pháp do đó giành được sự ủng hộ cử tri đất phương. Ví dụ, Thượng nghị sĩ của chúng tui biết giá trị của thùng thịt lợn. Biểu hiện này đen tối chỉ đến độ béo của thịt lợn, tương đương với sự thịnh vượng chính trị kể từ giữa những năm 1800. [c. Năm 1900]. Xem thêm: thùng, thịt lợn. Xem thêm:
An pork barrel idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with pork barrel, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ pork barrel