pork out Thành ngữ, tục ngữ
pig/pork out
1. to die
2. to overeat massively, ext. as pig out on (a food or drink) thịt lợn xuất chuồng
1. Ăn (một thứ cụ thể) một cách háu ăn hoặc quá mức. Mỗi tháng một lần, tui và bạn bè cùng nhau đi ăn pizza và xem những bộ phim kinh dị sến súa. Tôi sẽ chỉ ăn một món salad. Gần đây, tui đã khuân vác quá nhiều. tiếng lóng Để trở nên thừa cân hoặc béo phì. Anh ấy từng là một trong những học sinh giỏi thể thao nhất hồi trung học, nhưng gần đây anh ấy thực sự bị biến mất .. Xem thêm: ra ngoài, thịt lợn lợn ra (về cái gì đó)
Inf. ăn quá nhiều vào một thứ gì đó; trở nên béo như một con lợn vì ăn một thứ gì đó. (Một trò chơi bắt lợn ra ngoài.) Tôi thịt lợn ra món khoai tây chiên bất cứ khi nào tui có thời cơ. Ước gì lúc nào bất ra thịt heo .. Xem thêm: ra, thịt heo heo ra
v. Tiếng lóng
1. Ăn một cách tham lam, đói khát hoặc ngấu nghiến; gorge: Sau khi ăn cafe xong, chúng tui không còn chỗ cho món tráng miệng. Tôi vừa đến nhà hàng yêu thích của mình và ăn pizza.
2. Trở nên béo hơn: Tôi vừa gầy đi trong những ngày nghỉ lễ, và bây giờ tui gần như bất thể mặc vừa quần.
. Xem thêm: ra, thịt lợn thịt lợn ra
trong. Để chế biến quá mức trong đồ ăn thức uống. (Một vở kịch về bỏ lợn.) Bất cứ khi nào tui nhìn thấy khoai tây chiên, tui biết tui sẽ biến thịt lợn ra. . Xem thêm: ra, heo. Xem thêm:
An pork out idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with pork out, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ pork out