Nghĩa là gì:
port of call
port of call- danh từ
- cảng ghé (nơi tàu dừng trong chuyến đi biển xa)
- trạm dừng chân (nhất là một cuộc hành trình)
port of call Thành ngữ, tục ngữ
First port of call
The first place you stop to do something is your first port of call.
port of call|call|port
n. phr. 1. Any of the ports that a ship visits after the start of a voyage and before the end; a port where passengers or cargo may be taken on or put off; an in-between port. Savannah is a port of call for many Atlantic coasting vessels. 2. A place you visit regularly or often; a stop included on your usual way of going. It was an obscure little restaurant which I had made something of a port of call. His home had become one of my regular ports of call in Boston. cổng gọi
1. Một cảng được ghé thăm bởi một con tàu trong số những người khác trong một chuyến đi. Các thủy thủ vừa rất vui mừng vì cuối cùng vừa nhìn thấy một bến cảng sau nhiều tháng lênh đênh trên biển. Một điểm dừng ngắn trong một chuyến đi hoặc hành trình. Bến cảng đầu tiên của Harold trong chuyến đi xuyên Châu Âu của anh ấy là Paris. Xem thêm: call, of, anchorage a ˌcall
(không chính thức) là nơi bạn đến hoặc dừng lại trong thời (gian) gian ngắn, đặc biệt là khi bạn đang đi đến một số nơi: Cảng ghé đầu tiên của chúng tui sáng nay là ngân hàng. Hai thành ngữ này dùng để chỉ các cảng mà tàu dừng lại một thời (gian) gian ngắn trong chuyến đi. Xem thêm: gọi, của, cảng Xem thêm:
An port of call idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with port of call, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ port of call