Nghĩa là gì:
boiler
boiler /'bɔilə/- danh từ
- nồi cất, nối chưng; nồi đun; nồi nấu
- nồi nước nóng (đặt ở bếp lò, để luôn luôn có nước nóng dùng)
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) đầu máy xe lửa
- to burst one's boiler
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) lâm vào cảnh khổ cực; gặp tai hoạ
- to burst someone's boiler
pot boiler Thành ngữ, tục ngữ
boiler
1. derogatory term for an unattractive woman. Often phrased as old boiler for added derogatory emphasis
2. a car
bunny boiler
an obsessive and psychotic woman; taken from a scene in the film Fatal Attraction
potboiler
n. A book, play, or film written for the primary purpose of earning money for the author. "Reading a cheap potboiler helps me go to sleep," the professor wryly remarked. boiler
Một tác phẩm sáng tạo, đặc biệt là một cuốn sách, được làm ra (tạo) ra chỉ để thu được tài chính nhanh chóng bằng cách thu hút các quan điểm và thị hiếu phổ biến rộng lớn rãi, trái ngược với chuyện phấn đấu cho bất kỳ sự toàn vẹn hoặc thành tích nghệ thuật nào. Cô ấy có thể chế làm ra (tạo) 2-3 chiếc nồi hơi mỗi năm, điều này giúp cô ấy tự do tài chính để theo đuổi đam mê thực sự của mình - điêu khắc. Khi tui nằm dài trên bãi biển, điều duy nhất tui có đủ kiên nhẫn để đọc là một chiếc nồi hơi rác rưởi mà tui không hề đòi hỏi sự đầu tư tình cảm nào. pot boiler
n. một cuốn sách hoặc tác phẩm văn học khác bất có giá trị ngoại trừ số trước mà nó kiếm được. Tôi có thể viết một nồi hơi sáu tháng một lần hoặc lâu hơn. Xem thêm: nồi hơi, nồi Xem thêm:
An pot boiler idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with pot boiler, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ pot boiler