Nghĩa là gì:
about
about- độ, chừng; xung quanh; nói về, đối với
- a.five per cent chừng trăm phần trăm
pour your heart out Thành ngữ, tục ngữ
a bad taste in my mouth
a feeling that something is false or unfair, a feeling of ill will I left the meeting with a bad taste in my mouth. There was a lot of dishonesty in the room.
a bawling out
a scolding, a lecture, an earful, catch it When I forgot to do my chores Dad gave me a bawling out.
a blackout (TV)
refusal to broadcast an event during that event A blackout is intended to encourage fans to attend an event.
a blackout (war)
a policy that requires lights to be turned off Blackouts prevented bombers from seeing their targets at night.
a blowout
to win by a large score, no contest """Did the Flames win?"" ""Ya, 11-2. It was a blowout."""
a contract out on
a contract that pays to have someone killed There's a contract out on Mike. The boss doesn't like him.
a falling out
a disagreement, a break in friendship Guy and Jean had a falling out. They argued about religion.
a handout
free food or money, freeload I'm not asking for a handout. I'll pay you back when I find work.
a wash-out
a failure, a lost cause No one attended the concert. It was a wash-out.
about time
nearly late, high time It's about time you got here. We've been waiting a long time. trút trái tim của (một người) ra (với ai đó)
Để sẻ chia những cảm xúc, suy nghĩ hoặc bí mật (an ninh) sâu sắc nhất hoặc thân thiết nhất của một người, đặc biệt là một cách thô bạo hoặc đột ngột. Samantha vừa trải lòng với tui đêm qua về chuyện cô ấy vừa đau buồn như thế nào kể từ khi cha cô ấy qua đời. Xin lỗi vì vừa trút bầu tâm sự như vậy. Tôi vừa giữ những cảm xúc đó chai sạn trong một thời (gian) gian dài .. Xem thêm: tim, ra, trút trút trái tim của bạn
bày tỏ những cảm xúc hoặc suy nghĩ sâu sắc nhất của bạn một cách đầy đủ và bất kiềm chế. 2004 Sean Taylor Trong truyền thuyết về một anh hùng, trên tất cả, cô mong muốn được dốc hết trái tim mình cho anh ta, nói ra tội lỗi của mình mà bất do dự, giải phóng điều mà cô sợ hãi với tất cả tâm hồn của mình. . Xem thêm: heart, out, cascade trút hết nỗi lòng của bạn (cho ai đó)
kể cho ai đó nghe về những rắc rối, cảm xúc của bạn, v.v.: Khi tui hỏi cô ấy có chuyện gì, cô ấy vừa bật khóc và tuôn ra trái tim cô ấy cho tui .. Xem thêm: tim, ra, đổ. Xem thêm:
An pour your heart out idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with pour your heart out, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ pour your heart out