Nghĩa là gì:
adown
adown /ə'daun/- giới từ & phó từ
- (từ cổ,nghĩa cổ); (thơ ca) ở dưới, xuống, xuống dưới
power down Thành ngữ, tục ngữ
a downer (drug)
a drug that relaxes you, a sedative Before bedtime he took a downer to help him relax and sleep.
a downer (sadness)
an event or statement that causes sadness News of the war was a downer. Most of the people dreadedwar.
a dressing down
a scolding, a lecture, a piece of my mind Mother gave me a dressing down when I said bad words.
back down
yield, not challenge, not stand up to Ole won't back down from you. He's ready to fight.
bear down
try harder, bite the bullet If you bear down a little, you can graduate this year.
bed down
lie down and sleep, find a place to sleep After grazing in the valley, the deer will bed down on the hill.
blow me down
I am very surprised, I do not believe it Well, blow me down, Olive. You can cook spinach, too!
bog down
slow to a stop The negotiations bogged down when the union said they would not negotiate about the part-time workers.
break down
fail, not operate, out of order If that copier breaks down again I'm going to give it away.
breakdown
sudden health failure, fall apart After his breakdown, he found an occupation with less stress. tắt nguồn
1. Để ngừng hoạt động hoặc hoạt động bằng cách ngắt kết nối khỏi nguồn điện. Để tránh làm hỏng màn hình, những chiếc TV LED mới này sẽ tự động tắt nguồn sau nửa giờ nếu chúng bất được sử dụng. Các tin tặc có thể viết lại ngựa của hệ thống bảo mật (an ninh) để nó tắt nguồn mà bất cần gửi thông báo hoặc lên tiếng báo động. Để làm cho một cái gì đó, đặc biệt là một máy tính hoặc hệ thống máy tính, ngừng hoạt động hoặc hoạt động bằng cách nhắc nó ngắt kết nối khỏi nguồn điện. Trong cách sử dụng này, một danh từ hoặc lớn từ có thể được sử dụng giữa "power" và "down". Hãy nhớ tắt nguồn máy tính của bạn trước khi bạn rời văn phòng. Hóa ra là một kỹ thuật viên vừa cấp nguồn cho toàn bộ hệ thống mạng quốcphòng chốngdo nhầm lẫn, khiến chúng ta phải hứng chịu các cuộc tấn công mạng trong hơn một giờ .. Xem thêm: sập nguồn, sập nguồn sập nguồn
v.
1 . Để dừng hoạt động của một thứ gì đó, đặc biệt là khi yêu cầu một quy trình đặc biệt: Các kỹ sư vừa tắt máy phát điện để sửa chữa dây điện. Sau khi kết thúc với máy tính, chúng tui đã tắt nguồn.
2. Để dừng hoạt động, đặc biệt là khi yêu cầu một quy trình đặc biệt: Máy tính sẽ tự động tắt nguồn nếu bất được sử dụng trong bốn giờ.
. Xem thêm: sập nguồn. Xem thêm:
An power down idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with power down, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ power down