predispose to Thành ngữ, tục ngữ
a bite to eat
a lunch, a snack We can grab a bite to eat at the arena. They sell snacks there.
a bone to pick
something to argue about, a matter to discuss "Joe sounded angry when he said, ""I have a bone to pick with you."""
a fart in a windstorm
an act that has no effect, an unimportant event A letter to the editor of a paper is like a fart in a windstorm.
a fine-toothed comb
a careful search, a search for a detail She read the file carefully - went over it with a fine-toothed comb.
a hard row to hoe
a difficult task, many problems A single parent has a hard row to hoe, working day and night.
a hot potato
a situation likely to cause trouble to the person handling it The issue of the non-union workers is a real hot potato that we must deal with.
a hot topic
popular topic, the talk of the town Sex is a hot topic. Sex will get their attention.
a into g
(See ass into gear)
a little bird told me
someone told me, one of your friends told me """How did you know that I play chess?"" ""Oh, a little bird told me."""
a party to that
a person who helps to do something bad Jane said she didn't want to be a party to computer theft. mục đích trước (ai đó hoặc cái gì đó) thành (cái gì đó)
1. Để khiến ai đó hoặc điều gì đó có xu hướng thực hiện trước một số hành động. Thường được sử dụng trong cấu làm ra (tạo) bị động. Danh tiếng của Harvard về chương trình luật vừa khiến anh ta phải đến đó sau khi tốt nghề trung học. Tôi biết Ruth có khuynh hướng làm bất cứ điều gì cha cô ấy đề nghị do cảm giác trung thành quá lớn của cô ấy đối với ông. Để làm cho ai đó hoặc một cái gì đó nhạy cảm hơn hoặc phải chịu trách nhiệm với một cái gì đó. Thường được sử dụng trong cấu làm ra (tạo) bị động. Chính bố của mẹ bạn là người có khuynh hướng mắc chứng hói đầu chứ bất phải bố của chính bạn. Di truyền của tui khiến tui mắc bệnh tim, vì vậy tui thực hiện tất cả biện phápphòng chốngngừa có thể để tránh nó. Nền kinh tế vốn vừa có xu hướng sụp đổ do đột ngột loại bỏ nhiều quy định giúp giữ nó cân bằng .. Xem thêm: activate khiến ai đó hoặc điều gì đó (phường) điều gì đó
khiến ai đó hoặc thứ gì đó dễ bị ảnh hưởng bởi một thứ gì đó . Nhận xét của bạn sẽ bất giúp tui hướng tới một cách xử lý thuận lợi cho trường hợp của bạn. Bạn có nghĩ rằng thời (gian) tiết này sẽ khiến tui bị cảm lạnh không? Xem thêm: mục đích trước. Xem thêm:
An predispose to idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with predispose to, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ predispose to